|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 75,104,053 |
|
|
 | | | Mục này được 32484 lượt người xem | Họ và tên: | Võ Như Tiến | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 01/08/1954 | Nơi sinh: | Điện Bàn, Quảng Nam | Quê quán | Điện Bàn, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Thiết bị điện; Tại: Trường ĐH Bách khoa Tp. HCM | Đơn vị công tác: | Đã về hưu; Nghỉ Hưu | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2004; Chuyên ngành: TỰ ĐỘNG HOÁ; Tại: ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | Dạy CN: | KỸ THUẬT ĐIỆN, TỰ ĐỘNG HOÁ | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | 48 Cao Thắng, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng. | Điện thoại: | 02363835706; Mobile: 0905136719 | Email: | vntien@dct.udn.vn; tienvonhu@yahoo.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác |  |
| | Đào tạo
1974-1979: Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, Tôt nghiệp Kỹ sư điện
04-11/ 1992: Tu nghiệp lần 1, tại Trường Ecole de Technologie Superieure, Canada
1995-1997 : Học sau đại học tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Thạc sĩ Tư động hóa (1997)
1996-1998 : Học sau đại học tại Trường Kinh tế Quốc dân Hà Nội, Thạc sĩ kinh tế (1998)
1998-1999 : Học Chương trình Lý luận chính trị cao cấp, Phân viện Chính trị Quốc gia tại Đà Nẵng
08–11/ 2000: Tu nghiệp tại lần 2 tại Trường Ecole de Technologie Superieure, Canada
1999 -2004 : Bảo vệ luận án Tiến sĩ tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (2004)
Công tác
1979 -1985 : Cán bộ giảng dạy tại Khoa Điện, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng,
1985-1989 : Cán bộ giảng dạy Khoa Điện, UV BCH Đoàn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng,
Bí thư Liên chi Đoàn Khoa Điện,
1990-1995 : CBGD Khoa Điện, Trưởng phòng Thiết bị - Quản trị trường ĐHBK Đà Nẵng,
Phó bí thư Chi bộ Thiết bị- Tài vụ, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng,
Thực tập sinh tại Trường École de Technologie Superieure, Canada (4-11/1992),
1995-2002 : Giảng viên, Giảng viên chính (1997), Trưởng ban Kế hoạch – Tài chính Đại học Đà Nẵng,
UV Ban Thường vụ đảng ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Cơ quan Đại học Đà Nẵng,
Thực tập sinh tại Trường École de Technologie Superieure, Canada (8-11/2000),
2002-2005 : Giảng viên chính, Chánh Văn phòng Đại học Đà Nẵng,
UV BCH Đảng bộ Đại học Đà Nẵng, nhiệm kỳ 2000-2005
2005-2010 : UV BCH Đảng bộ ĐHĐN, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghệ.
06/2010 đến 03/2014;: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Đại học Đà Nẵng
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghệ, ĐHĐà Nẵng.
Giảng viên cao cấp theo QĐ số 1139/QĐ-BNV ngày 16/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ |
| Các công trình khoa học |  |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Dec 24 2014 4:35PM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (Feb 23 2011 10:07AM) | [3] | Đề tài cấp Bộ: (Feb 21 2011 4:23PM) | [4] | Đề tài cấp Bộ: (Dec 31 2010 2:10PM) | [5] | Đề tài cấp cơ sở: (Feb 21 2011 4:13PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Sep 30 2015 3:40PM) | [2] | Bài báo: (Dec 24 2014 5:08PM) | [3] | Tham luận: (Nov 24 2013 10:42AM) | [4] | Bài báo: (Jun 25 2013 10:40AM) | [5] | Bài báo: (Jun 27 2013 7:31PM) | [6] | Bài báo: (Jun 27 2013 7:38PM) | [7] | Bài báo: (Jan 2 2013 8:46PM) | [8] | Bài báo: (Jan 2 2013 8:39PM) | [9] | Bài báo: (Jul 15 2013 1:54PM) | [10] | Bài báo: (Jul 15 2013 4:35PM) | [11] | Tham luận: (Sep 19 2014 9:38AM) | [12] | Bài báo: (Oct 26 2012 4:51PM) | [13] | Bài báo: (Oct 26 2012 5:00PM) | [14] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:55PM) | [15] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:57PM) | [16] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:49PM) | [17] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:54PM) | [18] | Bài báo: (Feb 21 2011 5:28PM) | [19] | Bài báo: (Feb 21 2011 5:30PM) | [20] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:45PM) | [21] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:40PM) | [22] | Tham luận: (Feb 21 2011 5:26PM) | [23] | Bài báo: (Dec 31 2010 2:10PM) | [24] | Bài báo: (Feb 21 2011 4:37PM) | [25] | Tham luận: (Feb 21 2011 5:23PM) | [26] | Bài báo: (Dec 31 2010 2:10PM) | [27] | Tham luận: (Feb 21 2011 5:19PM) | [28] | Bài báo: (Dec 31 2010 2:10PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Presentations: (Feb 21 2011 5:34PM) | | |
| Sách và giáo trình |  |
| [1] | | (Feb 21 2011 5:04PM) [2] | | (Dec 31 2010 2:10PM) [3] | | (Feb 21 2011 5:00PM) | |
| Hướng dẫn Sau đại học |  |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Võ Quốc Dũng Đề tài: Ứng dụng logic mờ để điều khiển bám điểm công suất cực đại cho nguồn pin mặt trời | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [2] | Phạm Thị Diệu Hiền Đề tài: Ứng dung mạng nơ ron điều khiển quá trình thay đổi mức chất lỏng | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2012 | 2013 | [3] | Nguyễn Thị Lan Anh Đề tài: Ứng dụng mạng nơron để nâng cao chất lượng truyền động hệ T-Đ cho máy phay CNC | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2013 | [4] | Lê Công Tuấn Đề tài: Ứng dung mạng nơ ron ước lượng từ thông để điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2011 | 2012 | [5] | Võ Anh Tuấn Đề tài: Thiết kế hệ thống SCADA cho Phòng thí nghiệm Tự động hóa Trường Cao đẳng Công nghệ | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2011 | 2012 | [6] | Trần Trọng Kiệm Đề tài: Ứng dung mạng neuron điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [7] | Mai Thị Đoan Thanh Đề tài: Ứng dung bộ lọc tích cực PWM để cải thiện chat lượng điện năng cho phụ tải công nghiệp | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [8] | Trần Ngọc Thìn Đề tài: Điều khiển động cơ đồng bộ kích thích vĩnh cửu | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [9] | Lê Kim Anh Đề tài: Ứng dụng mạng nơ ron ước lượng từ thông trong truyền động động cơ không đồng bộ | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2010 | [10] | Nguyễn Kiệm Đề tài: Ứng dụng mạng nơron điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2010 | [11] | Nguyễn Đức Quận Đề tài: Điều khiển trực tiếp mô men động cơ không đồng bộ với bộ điều khiển mờ, ứng dụng DSP | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2009 | 2009 | [12] | Phan Điền Đề tài:
Ứng dụng DSP điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2009 | 2009 | [13] | Hồ Văn Lộc Đề tài: Nghiên cứu và thiết kế hệ thống giám sát tòa nhà dùng WinCC | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2009 | 2009 | [14] | Nguyễn Ngọc Quân Đề tài: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống giám sát thông minh | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2008 | 2008 |
| | |
| Khen thưởng |  |
| [1] | Bằng khen của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đạt thành tích tiêu biểu thời kỳ đổi mới, 1990-2000. Số: 3749/GD-ĐT. Năm: 2000. | [2] | Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở . 13 năm liền 2000-2013. Năm: 2000 - 2013. | [3] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2000-2001. Số: 7215/GD-ĐT. Năm: 2001. | [4] | Chiến thi đua cấp Bộ năm học 2002-2003,. Năm: 2004. | [5] | Bằng khen của Thủ tướng, năm 2004. Số: 1071/QĐ/TTg. Năm: 2004. | [6] | Bằng khen của UBND thành phố Đà Nẵng năm học 2004-2005. Năm: 2005. | [7] | Kỷ niệm chương "Vì Sự nghiệp Giáo dục của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT", năm 2007. Số: 1490/QĐ-BGD-ĐT. Năm: 2007. | [8] | Kỷ niệm chương "VÌ THẾ HỆ TRẺ". Số: 189 NQ/TWĐTN. Năm: 2007. | [9] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm học 2005-2006. Năm: 2007. | [10] | Bằng khen của BCH Đảng bộ TP. Đà Nẵng hoàn thành xuât sắc nhiệm vụ 5 năm liền 2004-2008. Năm: 2008. | [11] | Huân chương Lao động hạng Ba, năm 2008. Số: 1219/QĐ-CTN. Năm: 2008. | [12] | Bằng khen của BCH Đảng bộ Thành phố Đà Nẵng, năm 2009. Số: 8535 QĐ/TU. Năm: 2009. | [13] | Bằng khen của Chủ tịch UBND TP. Đà Nẵng, năm 2010. Số: 8067 QĐ-UBND. Năm: 2010. | [14] | Chiến sĩ thi đua cấp Bô năm học 2009-2010. Năm: 2011. | [15] | Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức Công Đoàn". Số: 1290/QĐ-TLĐ. Năm: 2013. | [16] | Bằng khen của Thành ủy Đà Nẵng "Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 5 năm liền (2009-2013)". Số: 8988-QĐ/TU. Năm: 2014. | [17] | Bằng khen của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong phong trào thi đua, giai đoạn 2010 - 2015. Số: 2405/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy |  |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Kỹ thuật cảm biến Ngành: Điện | 2008 | Cao họcwalgreens prints coupons open free printable coupons | Đại học Đà Nẵng | [2] | Điều khiển Logic mờ Ngành: Điện | 2007 | Cao học | Đại học Đà Nẵng | [3] | Cảm biến công nghiệp và cơ cấu chấp hành Ngành: Điện | 2006 | Đại học, cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa,
Trường Cao đẳng Công nghệ | [4] | Kỹ thuật điện Ngành: Điện | 1982 | Đại học, cao đẳng | Trường đại học Bách khoa
Trường Cao đẳng Công nghệ | [5] | Khí cụ điện Ngành: Điện | 1980 | Đại học, cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng,
Trường Cao đẳng Công nghệ
|
| | |
| Thông tin khác |  |
| | Thông tin khác
1. Chứng chỉ hoàn thành chương trình Tâm lý học dạy học và lý luận dạy học đại học , ngày 16/9/1994.
2. Chứng chỉ Giáo dục học đại học, Trường Cán bộ quản lý Giáo dục và đào tạo TW1, ngày 18/03/1997.
3. Giấy Chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng Quản lý hành chánh Nhà nước, Trường CBQL Giáo dục và đào tạo, ngày 08/9/1997.
4. Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học trong chương trình hợp tác giữa Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng và trường École de Technologie Superieure, Canada, Tháng 11/2000.
5. Giấy chứng nhận đã dự lớp bồi dưỡng Kiến thức Hội nhập kinh tế quốc tế ngành giáo dục và đào tạo, ngày 30/7/2008.
6. Giấy chứng nhận đã hoàn thành xuất sắc Khóa bồi dưỡng Hiệu trưởng trường đại học, cao đẳng Việt Nam, từ ngày 3/11 đến 16/11/2008, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Chứng nhận đã hoàn thành chương trình Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng AN đối tượng 2, khóa 40, ngày 28/8/2009 , Trường Quân sự Quân khu 5.
| | |
|
|