[1] | Scholarship Fund Korea Foundation - Samsung Electronics. Năm: 1998. |
[2] | IKESHITA SCHOLARSHIP FUND. Năm: 1999. |
[3] | Giảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2007-2008. Năm: 2008. |
[4] | Đạt Thành tích xuất sắc trong học tập và bảo vệ Luận văn Thạc sỹ. Số: 03/QD-KT. Năm: 2008. |
[5] | Giảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008-2009. Số: 3236/QD-KT. Năm: 2009. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2012. Số: 6520/10-10-2012. Năm: 2012. |
[7] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2013. Số: 4682/QĐ-ĐHĐN ngày 12/8/2013. Năm: 2013. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2014. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN ngày 18/8/2014. Năm: 2014. |
[9] | Chiến sĩ thi đua cấp bộ năm 2014. Số: 4576/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2014. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2015. Số: số 4363/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015. |
[11] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT năm 2015. Số: 5157/QĐ-GD&ĐT. Năm: 2015. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2016. Số: QĐ 5079 ngày 17 tháng 8 năm 2016. Năm: 2016. |
[13] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2017. Số: QĐ 2726 ngày 22 tháng 8 năm 2017. Năm: 2017. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2018. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. |
[15] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT năm 2018. Số: 4919/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. |
[16] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm 2019. Số: 4343/QĐ-BGDĐT ngày 13/11/2019. Năm: 2019. |
| |