[1] | Giải nhất hội nghị khoa học sinh viên ĐHĐN 1998. Số: 6-1998. Năm: 1998. |
[2] | Bằng khen cho giải khuyến khích giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học". Số: 62/GD-DT. Năm: 1998. |
[3] | Giảng viên hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải khuyến khích. Số: 6490/QD/BDT&DT-VP. Năm: 2002. |
[4] | Giấy khen cho thành tích xuất sắc trong phong trào hoạt động của thanh niên và sinh viên Việt nam tại Nhật bản. Năm: 2011. |
[5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012-2013. |
[6] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013-2014. |
[7] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015-2016. |
[8] | Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2011-2015. Số: 1485/QĐKT. Năm: 2016. |
[9] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016-2017. |
[10] | Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong phong trào "Đổi mới, sáng tạo trong dạy và học" năm học 2016-2017. Số: 2966/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017-2018. |
[12] | Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2016 đến 2018. Số: 4919/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. |
[13] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018-2019. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019-2020. |
[15] | Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2018 đến 2020. Số: 3721/QĐ-BGDĐT. Năm: 2020. |
[16] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3208/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020-2021. |
[17] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Tp. Đà Nẵng cho tác giả có bài báo khoa học được công bố trên tạp chí khoa học quốc tế có uy tín thuộc danh mục ISI năm 2022. Năm: 2023. |
| |