Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Ngành: Khoa học giáo dục | 2022 | Học viên cao học Ngành Lí luận DH Bộ môn, sinh viên | ĐHSP-ĐHĐN |
[2] | Phát triển năng lực tư duy cho HS tiểu học thông qua dạy học môn Toán Ngành: Khoa học giáo dục | 2021 | Cao học K41 Giáo dục học (Giáo dục học Tiểu học) | ĐHSP- ĐH Đà Nẵng |
[3] | Phương pháp NCKH Ngành: Khoa học giáo dục | 2021 | Học viên, Sinh viên | ĐHSP- ĐH Đà Nẵng |
[4] | Cơ sở Toán học Ngành: Khoa học giáo dục | 2021 | Sinh viên Đại học GD Tiểu học | ĐHSP - ĐH Đà Nẵng. |
[5] | Lí luận và Phương pháp dạy học Đại học Ngành: Khoa học giáo dục | 2020 | Học viên cao học GD thể chất, Đại học TDTT TP.HCM, K19 - Tại ĐHTN | Đại học TDTT TP.HCM |
[6] | Rèn luyện và Phát triển các loại hình tư duy toán học của học sinh Ngành: Khoa học giáo dục | 2019 | Học viên cao học Lí luận và PPDH bộ môn Toán, Đại học Vinh, K18 - Tại ĐH sài Gòn | Đại học Vinh |
[7] | Dạy học phát triển năng lực và Đánh giá trong dạy học Toán Ngành: Toán học | 2019 | Sinh viên Sư phạm Toán | Đại học Phú Yên |
[8] | Lí luận dạy học Đại học Ngành: Khoa học giáo dục | 2017 | Học viên cao học Lí luận và PPDH bộ môn Toán, Đại học Đồng Tháp, K3, năm 2018·/Lớp NVSP dành cho giảng viên (mở tại ĐH Tây Nguyên năm 2017)· | Đại học Đồng Tháp/ĐHSP Huế |
[9] | Tập hợp và logic Toán Ngành: Khoa học giáo dục | 2013 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non | Đại học Tây Nguyên |
[10] | Chuyên đề: Rèn luyện tư duy cho học sinh khi dạy học môn Toán Ngành: Khoa học giáo dục | 2013 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non | Đại học Tây Nguyên |
[11] | Lịch sử Toán học Ngành: Toán học | 2012 | Học viên Cao học Toán Giải tích | Đại học Tây Nguyên |
[12] | Toán cao cấp 1, 2 Ngành: Điện | 2012 | Sinh viên Kĩ sư điện (học tại CĐ Nghề Tây Nguyên) | ĐHSP Kĩ thuật TP. HCM
Đại học CNTP TP. HCM |
[13] | Phương pháp hình thành biểu tượng Toán sơ đẳng cho trẻ Mầm non Ngành: Khoa học giáo dục | 2011 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Mầm non | Đại học Tây Nguyên |
[14] | Đại lượng đo lường Ngành: Khoa học giáo dục | 2010 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học | Đại học Tây Nguyên |
[15] | Vận dụng Triết học Duy vật biện chứng vào dạy học môn Toán Ngành: Khoa học giáo dục | 2010 | Học viên cao học Lí luận và PPDH bộ môn Toán, ĐHSP Hà Nội, K19 - Tại ĐHTN | ĐHSP Hà Nội |
[16] | Một số xu hướng đổi mới PPDH hiện nay Ngành: Khoa học giáo dục | 2009 | Học viên cao học Toán giải tích K9 đến K15, Trường Đại học Tây Nguyên | Đại học Tây Nguyên |
[17] | Chuyên đề: Toán tính tuổi ở Tiểu học Ngành: Khoa học giáo dục | 2008 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học | Đại học Tây Nguyên |
[18] | Hình học Giải tích Ngành: Toán học | 2008 | Sinh viên Sư phạm Toán | Đại học Tây Nguyên |
[19] | Chuyên đề: Toán suy luận và giảng dạy Toán suy luận cho học sinh tiểu học Ngành: Khoa học giáo dục | 2008 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học | Đại học Tây Nguyên |
[20] | Chuyên đề: Toán chuyển động đều ở Tiểu học Ngành: Khoa học giáo dục | 2007 | Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học | Đại học Tây Nguyên |
[21] | Cơ sở hình học Ngành: Khoa học giáo dục | 2007 | Sinh viên Sư phạm Toán và Sư phạm Giáo dục Tiểu học | Đại học Tây Nguyên |
[22] | Phương pháp dạy học môn Toán Ngành: Toán học | 2003 | Sinh viên Sư phạm Toán; Sinh viên Sư phạm GD Tiểu học | Đại học Tây Nguyên, Trường ĐHSP - Đại học Đa Nẵng (từ K2020) |
[23] | Hình học Sơ cấp Ngành: Toán học | 2000 | Sinh viên SP Toán | Đại học Tây Nguyên, ĐHSP-ĐHĐN (từ K2019) |
[24] | Phương pháp dạy học môn Hình học ở trường Trung học phổ thông Ngành: Toán học | 1999 | Sinh viên Sư phạm Toán | Đại học Tây Nguyên |
[25] | Lí luận dạy học môn Toán Ngành: Khoa học giáo dục | 1998 | Sinh viên chuyên ngành Sư phạm Toán, Sư phạm GD Tiểu học; Học viên Cao học chuyên ngành Lí luận và PPDH Bộ môn Toán. | 1. Đại học Tây Nguyên
2. Đại học Phú Yên
3. Đại học Đồng Tháp
4. Đại học Vinh
5. ĐHSP-ĐHĐN (từ K2021) |