[1] | Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2015 – 2016. Năm: 2016. |
[2] | Đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn năm học 2015 – 2016. Năm: 2016. |
[3] | Đã đạt thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và Phong trào Thanh niên năm học 2015 – 2016. Năm: 2016. |
[4] | Thành tích xuất sắc trong Công tác Đoàn và Thanh niên giai đoạn 2014 - 2016. Năm: 2017. |
[5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2018. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2019. |
[7] | Thành tích xuất sác trong phong trào thi đua "Văn hóa - Thể thao". Năm: 2019. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020. |
[9] | Thành tích xuất sắc trong hoạt động Công đoàn năm học 2019-2020. Số: 14/QĐ-CĐĐHVH. Năm: 2020. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 536/QĐ-ĐHVH. Năm: 2021. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 874/QĐ-ĐHVH. Năm: 2022. |
[12] | Thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua "Văn hóa, thể thao" năm học 2021-2022. Số: 51/QĐ-CĐ ĐHVH. Năm: 2022. |
[13] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 3693/QĐ-BGD ĐT. Năm: 2022. |
[14] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Số: 3805/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2023. |
| |