[1] | Học bổng Nichimen, Nhật Bản. Năm: 1995 và 1997. |
[2] | Thủ khoa trường Đại học Ngoại thương Hà Nội niên khóa 1993-1998. Năm: 1998. |
[3] | Học bổng của Viện Khoa học Xã hội, the Hague - Hà Lan cho chương trình thạc sĩ về Kinh tế phát triển. Năm: 1999. |
[4] | Giấy khen của Công đoàn Trường Đại học Kinh tế. Năm: 2004 và 2005. |
[5] | Certification for engaging in volunteering at the 2011 Festival of Light and Friendship. Năm: 2011. |
[6] | Certification for engaging in volunteering at the Say No to Violence Against Women event at Preston Oval. Năm: 2011. |
[7] | Học bổng Chính phủ Úc cho chương trình tiến sĩ Kinh tế tại Đại học La Trobe, Australia. Năm: 2011. |
[8] | A Bronze La Trobe Award for engaging in volunteering and professional training in communication skills and leadership. Năm: 2012. |
[9] | Certification for engaging in volunteering at the global AIDS conference. Năm: 2014. |
[10] | Recognition of assistance provided to new Australia Awards students. Năm: 2015. |
| |