[1] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 2011-2012. Số: 5267/QĐ-ĐHBK. Năm: 2012. |
[2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2013-2014. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2014. |
[3] | Đã có thành tích tốt trong hoạt động công đoàn năm học 2013-2014. Số: 197/QĐ/TVCĐ. Năm: 2014. |
[4] | Đã có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển nhà trường giai đoạn 1975-2015. Số: 342/QĐ-ĐHBK. Năm: 2015. |
[5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2014-2015. Số: 4363/QĐ-KT. Năm: 2015. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2015-2016. Số: 5073/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016. |
[7] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ 2013-2016. Số: 5216/QĐ-BGDĐT. Năm: 2016. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2016-2017. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. |
[9] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2017-2018. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2018-2019. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ 2016-2019. Số: 4343/QĐ-BGDĐT. Năm: 2019. |
| |