[1] | Bằng khen Sinh viên NCKH. Năm: 1998. |
[2] | Giấy khen của Giám đốc Sở KHCN&MT Quảng Ngãi (Giải thưởng Sáng tạo KHKT cấp tỉnh). Năm: 1999. |
[3] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở qua các năm 2004, 2007, 2008, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014. Năm: 2004, 2007, 2008, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014. |
[4] | Giấy khen của Giám đốc ĐH Đà Nẵng. Năm: 2010. |
[5] | Giấy khen của Đảng ủy Trường ĐHSP 2010, 2011, 2012, 2013, 2014. Số: 2013 (104-QĐ/ĐU). Năm: 2010, 2011, 2012, 2013, 2014. |
[6] | Giấy khen của CLB Cán Bộ trẻ Thành Phố Đà Nẵng. Năm: 2011. |
[7] | Giấy khen BCH Đảng bộ Đại học Đà Nẵng. Số: 641-QĐ/ĐU. Năm: 2013. |
[8] | Huy hiệu chiến sỹ Trường Sa. Số: 8106/QĐ-BTL. Năm: 2013. |
[9] | Chiến sĩ thi đua cấp bộ. Số: 5304/QĐ-BGDĐT. Năm: 2013. |
[10] | Bằng khen của UBND Thành phố Đà Nẵng. Số: 8016/QĐ-UBND, 18/11/2013. Năm: 2013. |
[11] | Giấy khen của Ban tổ chức thành ủy Đà Nẵng. Năm: 2013. |
[12] | Giấy khen của GĐ ĐHĐN vì đã có thành tích trong các phong trào thi đua giai đoạn 2010-2015. Số: 4040/QĐKT. Năm: 2015. |
[13] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 4363/QĐ-KT. Năm: 2015. |
[14] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 5175/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. |
[15] | Giấy khen Giám đốc ĐHĐN. Số: 1485/QĐKT. Năm: 2016. |
[16] | Bằng khen thành uỷ. Năm: 2016. |
[17] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 5216/QĐ-BGD ĐT. Năm: 2016. |
[18] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 4343/QĐ-BGD ĐT. Năm: 2019. |
[19] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019. |
| |