[1] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (Ba - LOA THÀNH). Năm: 2005. |
[2] | Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng. Năm: 2005-2006. |
[3] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2005-2006. |
[4] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (Nhì - VIFOTECH). Năm: 2006. |
[5] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 65/QĐ/TVĐU. Năm: 2010-2011. |
[6] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (Nhì - LOA THÀNH). Năm: 2011. |
[7] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 100/QĐ/TVĐU. Năm: 2011-2012. |
[8] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 113/QĐ/TVĐU. Năm: 2012-2013. |
[9] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 3 năm liền 2011-2013. Số: 641-QĐ/ĐU. Năm: 2013. |
[10] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (HĐ hướng P.Triển bền vững - LOA THÀNH). Số: 16/HDD1/GTLT. Năm: 2013. |
[11] | Đạt kết quả xuất sắc lớp bồi dưỡng kiến thức Nhà Nước, chương trình giảng viên chính ĐHĐN. Số: 1967/HVHC-KT. Năm: 2013. |
[12] | Giải thưởng "Hoạt động Khoa học và công nghệ xuất sắc 2012-2013". Số: 287/QĐKT-KH,SĐH&HTQT. Năm: 2013. |
[13] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2012-2013. Số: 4682/QĐ-KT/ĐHĐN. Năm: 2013. |
[14] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 134/QĐ/TVĐU. Năm: 2014. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2013-2014. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2014. |
[16] | Có thành tích xuất sắc trong xây dựng tổ chức và hoạt động hội năm 2014; Hội Khoa học kỹ thuật Cầu đường Việt Nam. Số: 08/KT. Năm: 2014. |
[17] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 2014-2015. Số: 09/QĐ/TVĐU. Năm: 2015. |
[18] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 5540/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. |
[19] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2014-2015. Số: 4363/QĐ-KT/ĐHĐN. Năm: 2015. |
[20] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 5 năm liền 2011-2015. Số: 128-QĐ/BTV. Năm: 2015. |
[21] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2016-2017. Số: 2726/QĐ-KT, ngày 22/8/2017. Năm: 2017. |
[22] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2017-2018. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN, ngày 07/9/2018. Năm: 2018. |
[23] | Có thành tích xuất sắc trong hoạt động hội KHKT nhiệm kỳ 2013-2018. Số: 161/QĐ-HCĐVN, ngày 11/9/2018. Năm: 2018. |
| |