[1] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2060/QĐ-TĐKT. Năm: 2004-2005. |
[2] | Giấy chứng nhận "Top 25 hottest articles of the year 2012 on Building and Environment". Số: Elsevier B.V.. Năm: 2013. |
[3] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2014. |
[4] | Giấy chứng nhận "Top 25 hottest articles on Applied Energy" từ tháng 10/2013 đến 03/2014. Số: Elsevier B.V.. Năm: 2014. |
[5] | Hướng dẫn sinh viên đạt giải Ba giải thưởng kiến trúc Loa Thành 2015. Số: 18.3.1/GV-GTLT. Năm: 2015. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016. |
[7] | Hướng dẫn sinh viên đạt giải Hội đồng giải thưởng kiến trúc Loa Thành 2016. Số: 14/2016 – QĐ/HĐGTLT ngày 02/11/2016. Năm: 2016. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. |
[9] | Hướng dẫn sinh viên đạt giải Ba giải thưởng kiến trúc Loa Thành 2017. Số: 16/2017 – QĐ/HĐGTLT ngày 01/11/2017. Năm: 2017. |
[10] | Đã công bố bài báo thuộc danh mục ISI. Số: 6273/QĐ-UBND ngày 3/11/2017. Năm: 2017. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 5378/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. |
[13] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019. |
[14] | Hướng dẫn sinh viên đạt giải Nhì giải thưởng Kiến trúc xanh sinh viên Viet Nam 2019. Năm: 2019. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020. |
[16] | Hướng dẫn sinh viên đạt giải Ba giải thưởng Kiến trúc xanh sinh viên Việt Nam 2020. Năm: 2020. |
[17] | Scientific research impact: H-INDEX = 14. Số: (by Google Scholar). Năm: 2022. |
[18] | Hướng dẫn sinh viên đạt giải Nhất giải thưởng Kiến trúc xanh sinh viên Việt Nam 2023. Năm: 2023. |
| |