[1] | Chiến sĩ thi đua Cơ sở nhiều năm liên tục. Năm: 1994-2016. |
[2] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Số: 0704/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2005. |
[3] | Bằng khen của Chủ tịch Hội KHKT Cầu đường Việt Nam. Năm: 2006. |
[4] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Số: 07/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2007. |
[5] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng. Số: 9008/QĐ-UBND. Năm: 2007. |
[6] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục.. Số: 1490/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2007. |
[7] | Bằng khen của Chủ tịch Liên Hiệp Hội KHKT Việt Nam. Số: 1698/ QĐ-LHHKT. Năm: 2007. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 2010/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2008. |
[9] | Bằng khen của Hội đồng Giải thưởng Loa Thành. Số: KT 86. Năm: 2008. |
[10] | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ. Số: 1367/QĐ/TTg. Năm: 2009. |
[11] | Huy chương vì sự nghiệp KHKT. Số: 418/QĐLHH. Năm: 2010. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 2725/QĐ-BGDĐT. Năm: 2010. |
[13] | Bằng khen của Thành ủy Đà Nẵng về thành tích xây dựng Đảng từ 2008-2012. Số: 6327-QĐ/TU. Năm: 2012. |
[14] | Huân Chương Lao động hạng Ba. Số: 959/QĐ/CTN. Năm: 2012. |
[15] | Huy chương vì thế hệ trẻ. Số: 614...QĐ/TWĐTN. Năm: 2013. |
[16] | Bằng khen của Hội đồng giải thưởng Loa Thành. Số: 26/2013-QĐ/HĐGTLT. Năm: 2013. |
[17] | Bằng khen hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014. Số: 3820/QĐ-BGDĐT. Năm: 2014. |
[18] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 4576/QĐ-BGDĐT. Năm: 2014. |
[19] | Nhà giáo ưu tú. Số: 2381/QĐ-CTN. Năm: 2017. |
| |