[1] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2002-2003. Năm: 2003. |
[2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2003-2004. Năm: 2004. |
[3] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2009-2010. Số: Quyết định số 5122/QĐ-KT. Năm: 2010. |
[4] | Giấy khen đã đạt thành tích xuất sắc năm học 2009-2010. Số: Quyết định số 247/2010/KT. Năm: 2010. |
[5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2010-2011. Số: Quyết định số 6065/QĐ-KT. Năm: 2011. |
[6] | Giấy khen vì đã có nhiều đóng góp tích cực trong hoạt động công đoàn khóa VII. Số: Quyết định số 156/QĐ/. Năm: 2012. |
[7] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2011-2012. Số: Quyết định số 6520/QĐ-KT. Năm: 2012. |
[8] | Bằng khen Bộ Khoa học Công Nghệ và Liên hiệp Khoa học Kỹ thuật Việt Nam năm 2013. Số: Quyết định số 886/QĐ-LHHVN. Năm: 2013. |
[9] | Giấy khen đã đạt thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua :”Giỏi việc trường, đảm việc nhà” giai đoạn 2010-2012. Số: Quyết định số 168/QĐ/TVCĐ. Năm: 2013. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: Quyết định số 750/QĐ-BGDĐT. Năm: 2013. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2012-2013. Số: Quyết định số 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013. |
[12] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Số: Số 751/QĐ-BGDĐT. Năm: 2013. |
[13] | Bằng khen UBND thành phố Đà Nẵng năm 2013. Số: Quyết định số 3051/QĐ. Năm: 2013. |
[14] | Bằng khen Hội cơ học Việt Nam. Số: 80-13/HCH. Năm: 2013. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2013-2014. Số: 4754/QĐ/ĐHĐN. Năm: 2014. |
[16] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 2014-2015. Năm: 2015. |
[17] | Bằng khen UBND thành phố Đà Nẵng năm 2021. Số: 1522/QĐ-UBND ngày 6/5/21. Năm: 2021. |
| |