[1] | Huy chương danh dự vì Thế hệ trẻ. Năm: 2000. |
[2] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Số: 7125/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2001. |
[3] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Số: 1306/QĐ/BGD&ĐT-VP. Năm: 2001. |
[4] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng. Số: 218/QĐ-UB. Năm: 2004. |
[5] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục. Số: 6928/QĐ-BGD&ĐT ngày 17/12/2005. Năm: 2005. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 1199/QĐ-BGD&ĐT ngày 14 tháng 3 năm 2006. Năm: 2006. |
[7] | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ. Số: 1248/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2007. Năm: 2007. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 2725/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2009. Năm: 2009. |
[9] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Số: 3692/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 5 năm 2009. Năm: 2009. |
[10] | Huân chương lao động hạng 3. Số: 1144/QĐ-CTN ngày 29 tháng 7 năm 2010. Năm: 2010. |
[11] | Kỷ niệm chương vì sự phát triển ngành Điện. Số: 88/QĐ-EVN ngày 05/8/2010. Năm: 2010. |
[12] | Bằng khen của Công đoàn Giáo dục Việt nam. Số: 275/QĐ-KT ngày 14 tháng 5 năm 2010. Năm: 2010. |
[13] | Danh hiệu Nhà Giáo ưu tú. Số: 1916/QĐ-CTN ngày 09/11/2010. Năm: 2010. |
[14] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 1962/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 5 năm 2012. Năm: 2012. |
[15] | Bằng khen của Công đoàn Giáo dục Việt Nam. Số: 602/QĐ-KT ngày 07 tháng 12 năm 2012. Năm: 2012. |
[16] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 750/QĐ-BGDĐT ngày 27/02/2013. Năm: 2013. |
[17] | Bằng khen của Chủ tịch UBND TP. Đà Nẵng. Số: 8016/QĐ-UBND ngày 18/11/2013. Năm: 2013. |
[18] | Chiến sĩ thi đua TOÀN QUỐC. Số: 2167/QĐ-TTg. Năm: 2015. |
[19] | Huân chương Lao động Hạng Nhì. Số: 1577/QĐ-CTN. Năm: 2017. |
| |