|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 75,104,053 |
|
|
 | | | Mục này được 28669 lượt người xem | Họ và tên: | Trương Thị Minh Hạnh | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 03/08/1960 | Nơi sinh: | Tp Biên Hoà | Quê quán | Đại Lộc Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ thực phẩm; Tại: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | Đơn vị công tác: | Khoa Hóa; Trường Đại học Bách Khoa | Chức vụ: | Phó Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2003; Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Tại: Đại học Đà Nẵng. | Chức danh KH: | Phó Giáo sư; công nhận năm: 2010 | Dạy CN: | Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học. | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Pháp C), Anh (B) | Địa chỉ liên hệ: | 634/2 Trưng Nữ Vương- Đà Nẵng | Điện thoại: | 05113618698; Mobile: 0914190902 | Email: | ttmhanh8360@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác |  |
| |
Giảng dạy tại Khoa Hoá, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (từ năm 1983 đến nay).
Từ 1994 đến 1995 , thực tập sinh tại Đại học ENSIA/SIARC, thành phố Montpellier, Cộng Hòa Pháp, về nghiệp vụ Sư phạm và thực tập chuyên ngành Công nghệ THực phẩm và đồ uống
Từ 1995-1997: Học Thạc Sĩ tại Đại học Đà Nẵng, chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm
Từ 1998-2003: Nghiên cứu sinh tại Đại học Đà Nẵng, chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm, bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ tháng 12/2003.
Từ tháng 09/2001 đến 10/2001: Tập huấn về Công nghệ Sau thu hoạch tại Đại học King' Monkutt, Vương Quốc Thái Lan
Tháng 11/2010 được Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước công nhận đạt tiêu chuẩn Phó giáo sư
Tham gia giảng dạy 2 chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm và công nghệ Sinh học
Tham gia đào tao: Hệ Cao Đẳng, Hệ Đại học và Sau Đại học
|
| Các công trình khoa học |  |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jun 16 2015 2:25PM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (Jun 20 2013 4:23PM) | [3] | Đề tài cấp Bộ: (Jun 26 2014 7:45AM) | [4] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Dec 30 2012 1:48AM) | [5] | Đề tài cấp Bộ: (May 2 2011 6:37AM) | [6] | Đề tài cấp Bộ: (Dec 31 2010 10:03AM) | [7] | Đề tài cấp Bộ: (May 2 2011 6:42AM) | [8] | Đề tài cấp cơ sở: (Dec 31 2010 10:03AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jun 18 2018 5:00PM) | [2] | Bài báo: (Jun 18 2018 5:11PM) | [3] | Bài báo: (Jun 18 2018 5:21PM) | [4] | Bài báo: (Jun 18 2018 5:54PM) | [5] | Bài báo: (Nov 8 2016 2:23PM) | [6] | Bài báo: (Apr 20 2016 3:33AM) | [7] | Bài báo: (Oct 1 2015 2:09PM) | [8] | Bài báo: (Apr 12 2016 11:38PM) | [9] | Bài báo: (Apr 12 2016 11:56PM) | [10] | Bài báo: (Apr 12 2016 5:41PM) | [11] | Bài báo: (Apr 12 2016 5:48PM) | [12] | Bài báo: (Sep 19 2014 9:38AM) | [13] | Bài báo: (Jun 26 2014 1:29AM) | [14] | Bài báo: (Jun 16 2015 2:42PM) | [15] | Bài báo: (Jun 20 2013 4:07PM) | [16] | Bài báo: (May 2 2011 2:31PM) | [17] | Bài báo: (Jun 20 2013 1:07PM) | [18] | Bài báo: (Jun 20 2013 2:19PM) | [19] | Bài báo: (Apr 20 2016 2:27AM) | [20] | Bài báo: (May 2 2011 11:07AM) | [21] | Bài báo: (May 2 2011 10:50AM) | [22] | Bài báo: (May 2 2011 11:04AM) | [23] | Bài báo: (May 2 2011 10:06AM) | [24] | Bài báo: (May 2 2011 10:31AM) | [25] | Bài báo: (May 2 2011 9:58AM) | [26] | Bài báo: (May 2 2011 10:01AM) | [27] | Bài báo: (May 2 2011 9:44AM) | [28] | Bài báo: (May 2 2011 9:50AM) | [29] | Bài báo: (May 2 2011 9:53AM) | [30] | Bài báo: (May 2 2011 1:53PM) | [31] | Bài báo: (May 2 2011 9:41AM) | [32] | Bài báo: (May 2 2011 9:30AM) | [33] | Bài báo: (May 2 2011 9:34AM) | [34] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:04AM) | [35] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:04AM) | [36] | Bài báo: (May 2 2011 9:19AM) | [37] | Bài báo: (May 2 2011 9:23AM) | [38] | Bài báo: (May 2 2011 9:27AM) | [39] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:04AM) | [40] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:04AM) | [41] | Bài báo: (May 2 2011 11:12AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Presentations: (May 2 2011 2:34PM) | [2] | Article: (May 2 2011 2:36PM) | [3] | Article: (May 2 2011 2:05PM) | [4] | Article: (May 2 2011 2:21PM) | [5] | Article: (May 2 2011 2:23PM) | | |
| Sách và giáo trình |  |
| | Hướng dẫn Sau đại học |  |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Nguyễn Văn Toản Đề tài: Điều tiết quá trình sinh tổng hợp etylen nhằm kéo dài thời gian bảo quản sau thu hoạch chuối tiêu Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2007 | 2012 | [2] | Đào Thị Hồng Châu Đề tài: Nghiên cứu quy trình định lượng chloramphenicol trong sữa bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (UPLC/MS/MS) | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [3] | Hồ Thị Hảo Đề tài: Nghiên cứu quá trình lên men axit lactic từ tinh bột hạt mít | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [4] | Lê Phạm Thiên Hằng Đề tài: Nghiên cứu quá trình thủy phân rơm bằng phương pháp enzym và thử nghiệm lên men acid lactic | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [5] | Nguyễn Thị Vân Anh Đề tài: Nghiên cứu điều kiện chiết tách asiaticoside từ rau má và ứng dụng sản xuất trà chức năng từ rau má | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2009 | 2010 | [6] | Huỳnh Thị Phương Thu Đề tài: Nghiên cứu chống biến màu quả bơ và ứng dụng sản xuất siro dạng pate | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2009 | 2010 | [7] | Nguyễn Thị Phương Thảo Đề tài: Nghiên cứu chế biến thức uống từ một số loại thảo mộc | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2009 | 2010 | [8] | Tô Sang Đề tài: Nghiên cứu sản xuất nước quả chanh dây | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2008 | 2009 | [9] | Trần Thị Cẩm Nhiên Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng chất nhũ hóa Thực phẩm nhằm nâng cao tính ổn định trạng thái nước quả đục | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2007 | 2008 | [10] | Đặng Ngọc Minh Đề tài: Nghiên cứu sản xuất bột khoai tây và ứng dụng sản xuất mì sợi khoai tây | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2007 | 2008 | [11] | Võ Văn Quốc Bảo Đề tài: Nghiên cứu chế tạo màng bao từ tinh bột sắn và ứng dụng trong Kỹ thuật bao gói TP | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2006 | 2007 | [12] | Nguyễn Trần Quân Đề tài: Nghiên cứu, khai thác và ứng dụng khoai lang tím vào công nghiệp thực phẩm | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2006 | 2007 | [13] | Nguyễn Thị Hoài Tâm Đề tài: Nghiên cứu biến hình tinh bột sắn bằng phương pháp tạo liên kết ngang và ứng dụng trong CNTP | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2005 | 2006 | [14] | Nguyễn Thanh Út Đề tài: Nghiên cứu sản xuất sản phẩm rau quả tươi được bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2005 | 2006 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế |  |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giả nhì Hội thi sáng tạo kỹ thuật lần thứ 9 và giải thưởng sáng tạo khoa học kỹ thuật và công nghệ Việt Nam năm 2011 của thành phố Đà Nẵng | Khoa học công nghệ | 2012 | 4197/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 05 năm 2012 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng walgreens prints coupons open free printable coupons | [2] | Bằng lao động sáng tạo | Khoa học công nghệ | 2010 | | Tổng Liên đoàn Lao động Vệt Nam |
| | |
| Khen thưởng |  |
| [1] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng vì Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 1999-2000. Số: 1271/QĐKT. Năm: 2000. | [2] | Danh hiệu Giảng viên giỏi cấp cơ sở các năm học: 1999-2000, 2000-2001, 2001-2002, 2002-2003, 2003-2004, 2004-2005, 2005-2006. Năm: 2000,2001,2002,2003,2004,2005,2006. | [3] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng vì Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2000-2001. Số: 1301/QĐKT. Năm: 2001. | [4] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 1999-2000 ”. Số: 1306/GD-ĐT. Năm: 2001. | [5] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng vì Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2001-2002. Số: số 1500/QĐKT. Năm: 2002. | [6] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng vì Đã có thành tích hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học trong năm học 2001-2002. Số: 20/QĐKT. Năm: 2002. | [7] | Giấy chứng nhận Giảng viên hướng dẫn sinh viên có công trình đạt giải thưởng"SV Nghiên cứu khoa học" năm 2002. Năm: 2002. | [8] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2002-2003 ”. Số: 1614/GD-ĐT. Năm: 2004. | [9] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục "đã có công lao đối với sự nghiệp giáo dục của đất nước". Số: 6928 QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005. | [10] | Giấy khen của Công đoàn Trường Đại học Bách khoa, vì đã có thành tích tốt trong hoạt động công tác công đoàn, năm 2004. Số: QĐ số 228/QĐ/TVCĐ. Năm: 2005. | [11] | Danh hiệu “ Giỏi việc nước, đảm việc nhà” của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam năm 2005.. Số: 0019 năm 2005. Năm: 2006. | [12] | Danh hiệu “Giỏi việc trường, đảm việc nhà“ của Công Đoàn trường Đại học Bách khoa năm học 2005-2006. Số: 415-QĐ/TVCĐ. Năm: 2006. | [13] | Danh hiệu “Phụ nữ xuất sắc 5 năm (2002-2006) cấp phường, trong phong trào “Phụ nữ tích cực học tập, lao động sáng tạo, xây dựng gia đình hạnh phúc”.. Số: số 17. Năm: 2006. | [14] | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về các thành tích trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, bảo vệ tổ quốc năm 2005. Năm: 2006. | [15] | Giấy chứng nhận Giảng viên hướng dẫn sinh viên có công trình đạt giải thưởng"SV Nghiên cứu khoa học" năm 2007. Năm: 2007. | [16] | Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở các năm học : 2006-2007, 2007-2008,2009-2010. Năm: 2007,2009,2010. | [17] | Giấy chứng nhận Giảng viên hướng dẫn sinh viên có công trình đạt giải thưởng"SV Nghiên cứu khoa học" năm 2008. Năm: 2008. | [18] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2006-2007”. Số: 2348/QĐ-BGD-ĐT. Năm: 2008. | [19] | Giấy khen của Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa " Đã hướng dãn sinh viên đạt giải 3 SV NCKH và giải VIFOTEC năm 2007. Số: 03/2008/KT. Năm: 2008. | [20] | Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm học 2006-2007. Số: 2010[Q Đ-BGDĐT. Năm: 2008. | [21] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển giai đoạn 1975-2010”. Số: 4161/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2010. | [22] | Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng "vì đã đạt danh hiệu Lao động sáng tạo trong phong trào thi đua yêu nước năm 2010, được Tổng Liên Đoàn Lao động Việt Nam tặng Bằng Lao động sáng tạo". Số: 994/Q Đ-UBND ngày 28/01/2011. Năm: 2011. | [23] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 1999-2000 ”. Số: 1306/GD-ĐT. Năm: 2011. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy |  |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Phụ gia Thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2010 | Cao học | trường Đại Học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng | [2] | Kỹ thuật bao gói thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2007 | Sinh viên Đại học và Cao Đẳng | Trường Đại học Bách khoa, Trường Cao Đẳng Công nghệ | [3] | Nước với cấu trúc và chất lượng sản phẩm thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2007 | Cao học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | [4] | Công nghệ Rau quả Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2006 | Cao học | Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng | [5] | quá trình nhiệt trong công nghệ thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2005 | Cao học | trường Đại Học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng | [6] | Công nghệ sản xuất protein, axit amin, axit hữu cơ Ngành: Các ngành KHKT khác | 2004 | Sinh viên Đại học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | [7] | Công nghệ Sinh học Thực phẩm Ngành: Các ngành KHKT khác | 2004 | Sinh viên Đại học, học viên Cao học | Trường Đại học Bách khoa, DH Đà Nẵng | [8] | Công nghệ dược phẩm Ngành: Các ngành KHKT khác | 2004 | Sinh viên Đại học | Trường Đại học Bách khoa, DH Đà Nẵng | [9] | Thiết bị thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 1998 | Sinh viên Đại học và Cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa, trường Cao Đẳng Công nghệ | [10] | Công nghệ sản xuất Đường –Bánh kẹo Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 1985 | Sinh viên Đại học và Cao Đẳng | Trường Đại học Bách khoa, Trường Cao Đẳng Công nghệ |
| | |
|
|