[1] | Bằng khen của Bộ trưởng về Nghiên cứu khoa học 1996-2000. Năm: 1996. |
[2] | 5 Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo. Năm: 1998. |
[3] | Huy chương vì thế hệ trẻ. Số: 312 NQ/TƯ. Năm: 1999. |
[4] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 1353/QĐKT. Năm: 1999. |
[5] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 5946/BGD&ĐT-VP. Năm: 1999. |
[6] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 3749/BGD&ĐT-VP. Năm: 2000. |
[7] | Giảng viên giỏi. Số: 1273/QĐ-TĐKT. Năm: 2000. |
[8] | Chiến sĩ thi đua thành phố (1999-2000). Năm: 2000. |
[9] | Bằng khen của Bộ GD&ĐT. Số: 7125/QĐ/BGD&ĐT-VP. Năm: 2001. |
[10] | Giảng viên giỏi. Số: 1300/QĐ-TĐKT. Năm: 2001. |
[11] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 1632/BGD&ĐT-VP. Năm: 2001. |
[12] | Giảng viên giỏi. Số: 1501/QĐ-TĐKT. Năm: 2002. |
[13] | Bằng khen Thủ tướng Chính phủ. Năm: 2002. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (2003). Năm: 2003. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 1804/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2003. |
[16] | Giảng viên giỏi. Số: 1651/QĐ-TĐKT. Năm: 2003. |
[17] | Giảng viên giỏi. Số: 1755/QĐ-TĐKT. Năm: 2004. |
[18] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 2099/QĐ/BGD&ĐT-VP. Năm: 2005. |
[19] | Giảng viên giỏi. Số: 2060/QĐ-TĐKT. Năm: 2005. |
[20] | Bằng khen Thành ủy Đà Nẵng. Số: 3070/QĐ/TU. Năm: 2005. |
[21] | Bằng khen của Bộ trưởng về Nghiên cứu khoa học 2001-2005. Năm: 2005. |
[22] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục. Số: 6928/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005. |
[23] | Giảng viên giỏi. Số: 2667/QĐ-TĐKT. Năm: 2006. |
[24] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4914 ngày 06/11/2007. Năm: 2007. |
[25] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 07/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2007. |
[26] | Kỷ niệm chương của Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm: 2007. |
[27] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 2308/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2007. |
[28] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4283 ngày 09/12/2008. Năm: 2008. |
[29] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 5122 ngày 20/10/2010. Năm: 2010. |
[30] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 4160/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2010. |
[31] | Huân chương Lao động hạng 3. Số: 1144 QĐ/CTN. Năm: 2010. |
[32] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2011. |
[33] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2012. |
[34] | Danh hiệu Nhà giáo ưu tú. Số: 1849/QĐ/CTN. Năm: 2012. |
[35] | Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng. Số: HHĐ DDNF 0005967. Năm: 2012. |
[36] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2013. |
[37] | Bằng khen của UBND Thành phố về thành tích đào tạo nguồn nhân lực từ năm 1994 -2014. Số: QĐ số: 7609/QĐ-UBND. Năm: 2014. |
[38] | Bằng khen của UBND Thành phố về thành tích công tác năm 2014. Số: QĐ số: 7610/QĐ-UBND. Năm: 2014. |
[39] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2014. Số: QĐ số 4754/QĐ-TĐKT. Năm: 2014. |
| |