Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Thủy khí và Máy thủy khí Ngành: Cơ khí động lực | 2019 | Đại học chính qui | Trường Đại học Bách khoa-ĐHĐN |
[2] | Phương pháp tính Ngành: Cơ khí động lực | 2019 | Đại học chính qui | Trường Đại học Bách khoa-ĐHĐN |
[3] | Máy và truyền động thủy khí Ngành: Cơ khí động lực | 2019 | Đại học chính qui | Trường Đại học Bách khoa-ĐHĐN |
[4] | Cảm biến kỹ thuật đo Ngành: Cơ khí động lực | 2019 | Đại học chính qui | Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng |
[5] | Bơm-Quạt-Máy nén Ngành: Khoa học môi trường | 2011 | Hệ Liên thông. | Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng. |
[6] | Truyền động thủy lực Ngành: Giao thông vận tải | 2010 | Công nhân kỹ thuật. | Tổng công ty đường sắt VN-Chi nhánh đường sắt Thừa Thiên Huế. |
[7] | Thủy khí ứng dụng Ngành: Điện | 2010 | Đại học chính qui. | Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng. |
[8] | Thủy khí Ngành: Cơ khí chế tạo | 2009 | Đại học chính qui. | Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng |