|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 109,407,973 |
|
|
| | | Mục này được 54967 lượt người xem | Họ và tên: | Nguyễn Phúc Nguyên | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 09/00/1975 | Nơi sinh: | Tp. Hội An | Quê quán | Tp. Hội An, Tỉnh Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Quản trị kinh doanh; Tại: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Trung tâm Đào tạo Quốc tế; Trường Đại học Kinh tế | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Tại: Đại học Kobe (Nhật Bản) | Chức danh KH: | Phó Giáo sư; công nhận năm: 2016 | Dạy CN: | Quản trị kinh doanh, Quản lý kinh tế | Lĩnh vực NC: | Leadership, Entrepreneurship, Innovation, Organizational behavior, CSR and Tourism
| Ngoại ngữ: | Anh, Nhật | Địa chỉ liên hệ: | 71 Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | - 1998-1999: Trợ giảng: Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 2000-2001: Học chương trình thạc sĩ chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan
- 2002-2008: Giảng viên: Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 2008-2009: Học tăng cường tiếng Nhật và thi đầu vào khóa Tiến Sĩ tại Đại học Kobe, Nhật Bản
- 2009-2012: Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh tại Đại học Kobe, Nhật Bản
- 2010-2011: Trợ lý nghiên cứu, Khoa Sau đại học về Quản trị kinh doanh, Đại học Kobe, Nhật Bản
- 2012 - nay: Giảng viên: Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 3/2013 – 10/2014: Phó trưởng phòng đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 11/2014 – 9/2020: Trưởng phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 11/2016 – nay: Phó Giáo sư ngành Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 10/2020 – 3/2021: Phó trưởng Ban phụ trách, Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng
- 4/2021 – 12/2023: Trưởng ban, Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng
- 1/2024 – nay: Phó Giám đốc, Trung tâm Đào tạo quốc tế, Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
Reviewer:
+ Economic Research-Ekonomska Istraživanja (ISSN: 1848-9664, Taylor and Francis, SSCI)
+ Journal of the Knowledge Economy (ISSN: 1868-7865, Springer, SCIE)
+ International Journal of Contemporary Hospitality Management (ISSN: 0959-6119, Emerald, SSCI)
+ Tourism Review (ISSN: 1660-5373, Emerald, SSCI)
+ International Journal of Energy Sector Management (ISSN: 1750-6220, Emerald, ESCI)
Editorial Review Board:
+ Global Business & Finance Review (ISSN: 1088-6931, Scopus) |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Sep 26 2022 2:49PM) | [2] | Đề tài cấp Nhà nước: (Jan 5 2021 5:24PM) | [3] | Đề tài cấp Bộ: (Oct 14 2021 5:11PM) | [4] | Đề tài cấp Thành phố: (Apr 15 2018 10:25AM) | [5] | Đề tài cấp Bộ: (Feb 4 2017 11:18AM) | [6] | Đề tài cấp Thành phố: (Feb 4 2017 11:23AM) | [7] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Feb 1 2015 12:23PM) | [8] | Đề tài Khác: (Apr 7 2012 1:19PM) | [9] | Đề tài cấp Bộ: (Apr 5 2012 3:47PM) | [10] | Đề tài cấp Bộ: (Apr 5 2012 3:54PM) | [11] | Đề tài Khác: (Apr 5 2012 3:57PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jul 14 2023 3:33PM) | [2] | Bài báo: (Jan 31 2023 10:12AM) | [3] | Bài báo: (Feb 22 2023 10:50AM) | [4] | Bài báo: (May 27 2022 4:43PM) | [5] | Bài báo: (Dec 23 2021 9:39AM) | [6] | Bài báo: (Jan 30 2022 4:06PM) | [7] | Bài báo: (Jun 3 2021 9:02AM) | [8] | Bài báo: (Jun 12 2021 8:50AM) | [9] | Bài báo: (May 15 2021 6:19PM) | [10] | Bài báo: (Jun 14 2020 5:15PM) | [11] | Bài báo: (Nov 16 2020 2:43PM) | [12] | Bài báo: (Sep 12 2020 7:45AM) | [13] | Bài báo: (Apr 22 2021 11:09AM) | [14] | Bài báo: (Dec 26 2019 1:10PM) | [15] | Tham luận: (Jun 19 2019 12:43PM) | [16] | Bài báo: (Apr 6 2012 4:03PM) | [17] | Bài báo: (Feb 27 2018 3:14PM) | [18] | Bài báo: (Sep 26 2017 1:07PM) | [19] | Tham luận: (Feb 4 2023 10:57AM) | [20] | Bài báo: (Jul 26 2017 9:50AM) | [21] | Tham luận: (Feb 4 2023 11:09AM) | [22] | Bài báo: (Oct 17 2016 10:46AM) | [23] | Bài báo: (Oct 17 2016 10:52AM) | [24] | Bài báo: (Oct 17 2016 10:54AM) | [25] | Bài báo: (Nov 18 2015 10:14AM) | [26] | Bài báo: (Jul 10 2015 1:18PM) | [27] | Bài báo: (Feb 2 2013 9:15AM) | [28] | Tham luận: (Mar 23 2013 10:34AM) | [29] | Bài báo: (Nov 11 2013 1:07PM) | [30] | Bài báo: (Aug 30 2012 2:52PM) | [31] | Bài báo: (Dec 11 2012 1:28PM) | [32] | Tham luận: (Aug 2 2012 6:15PM) | [33] | Tham luận: (Jul 11 2012 10:44AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Oct 14 2021 5:02PM) | [2] | Article: (Jun 17 2023 3:55PM) | [3] | Article: (Nov 10 2023 10:54AM) | [4] | Article: (Jun 12 2022 9:12AM) | [5] | Article: (Jan 18 2023 2:02PM) | [6] | Article: (Nov 3 2022 8:32PM) | [7] | Presentations: (Feb 3 2023 8:05PM) | [8] | Article: (Sep 12 2020 7:51AM) | [9] | Article: (Apr 21 2020 8:43AM) | [10] | Article: (Dec 26 2019 9:07AM) | [11] | Presentations: (Dec 26 2019 1:17PM) | [12] | Presentations: (Dec 26 2019 1:28PM) | [13] | Article: (Aug 31 2019 11:06AM) | [14] | Article: (Apr 6 2012 4:10PM) | [15] | Article: (Mar 28 2018 9:41AM) | [16] | Article: (Dec 28 2016 10:44AM) | [17] | Article: (Oct 17 2016 10:49AM) | [18] | Article: (Oct 17 2016 10:56AM) | [19] | Article: (Feb 11 2018 9:43AM) | [20] | Article: (May 22 2015 11:32AM) | [21] | Article: (May 18 2015 7:25PM) | [22] | Article: (Jun 21 2013 12:43AM) | [23] | Article: (Oct 18 2013 3:27PM) | [24] | Article: (Feb 1 2013 10:01PM) | [25] | Article: (Apr 6 2012 5:11PM) | [26] | Presentations: (Apr 6 2012 5:25PM) | [27] | Article: (Apr 7 2012 12:35PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Nguyễn Quang Anh Đề tài: Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và sự gắn kết của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Trách nhiệm: Hướng dẫn 1 | Tiến sĩ | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 2023 | 2027 | [2] | Trần Hà Triệu Bình Đề tài: Mối quan hệ giữa văn hóa tổ chức và sự phát triển của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại Thành phố Hồ Chí Minh Trách nhiệm: Hướng dẫn 1 | Tiến sĩ | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 2023 | 2027 | [3] | Đinh Nguyễn Khánh Phương Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp. Trách nhiệm: Hướng dẫn 1 | Tiến sĩ | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 2022 | 2026 | [4] | Kim Tae Kyu Đề tài: Factors
influence on labor disputes: The case studies of Korean FDI firms in Vietnam Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2023 | [5] | Lê Văn Khanh Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn nơi làm việc của sinh viên ngành Công nghệ thông tin tại thành phố Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | 2023 | 2023 | [6] | Phan Thoại Phương Đề tài: Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức tại Cảng Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN | 2022 | 2022 | [7] | Nguyễn Như Tuấn Đề tài: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH dịch vụ taxi miền Bắc | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN | 2021 | 2022 | [8] | Cao Văn Nhật Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia bảo hiểm nhân thọ của người dân thành phố Kon Tum | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN | 2021 | 2021 | [9] | Nguyễn Thị Thúy Hằng Đề tài: Mối
quan hệ giữa phẩm chất cá nhân nhà lãnh đạo và hiệu quả hoạt động của doanh nghệp:
Nghiên cứu tại Việt Nam Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2021 | [10] | Lê Thị Phương Thanh Đề tài: Nghiên
cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tại khu vực Vườn Quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | 2021 | 2021 | [11] | Hà Thị Diệu Linh Đề tài: Nghiên cứu tác động của các hoạt động marketing tại điểm bán đến quyết định mua của người tiêu dùng đối với sản phẩm bia Hà Nội | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 2019 | 2020 | [12] | Phan Thanh Dũng Đề tài: Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên tạii Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 2019 | 2020 | [13] | Nguyễn Việt Dũng Đề tài: Quản trị lực lượng bán hàng tại Công ty Bảo việt Nhân thọ Quảng Bình | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2018 | 2019 | [14] | Nguyễn Thị Như Ý Đề tài: Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức -Trường hợp khách sạn 3 sao tại Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 2018 | 2019 | [15] | Nguyễn Thanh Hải Đề tài: Quản trị cung ứng giống cây cà phê tại Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ Nông nghiệp EaKmat, tỉnh ĐakLak
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2018 | [16] | Nguyễn Văn Huy Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định kinh doanh sản phẩm Merriman của các đại lý thời trang
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2018 | [17] | Nguyễn Thị Thu Hiền Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự cộng tác giữa các nhân viên ngành thanh tra tại Thành phố Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2017 | [18] | Hồ Trần Kiều Oanh Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa người lao động và doanh nghiệp: Nghiên cứu thực tiễn tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2017 | [19] | Trần Thị Bảo Khánh Đề tài: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu Công ty lữ hành Vitour.
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2016 | [20] | Phạm Trần Minh Tuyến Đề tài: Nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khu du lịch thắng cảnh Ngũ Hành Sơn- Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2016 | [21] | Phạm Gia Hồng Hạnh Đề tài: Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổ phần Sân gôn Indochina Hội An
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2015 | [22] | Phạm Văn Tiến Đề tài: Ứng dụng mô hình HPT để đánh giá thành tích nhân viên tại Viễn thông Quảng Nam
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2014 | [23] | Dương Phú Tùng Đề tài: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của
cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính Thành Phố Hội An | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2014 | [24] | Vũ Thị Quỳnh Anh Đề tài: Xây dựng mô hình năng lực cạnh tranh động cho Công ty cổ phần thép Thái Bình Dương
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2012 | 2013 | [25] | Nguyễn Nhã Vy Đề tài: A study on the factors affecting organizational commitment of Faculties of Da Nang Univerisity of Technology
| Thạc sĩ | Shu-Te University, Taiwan | 2012 | 2013 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Bài báo xuất sắc nhất tại hội thảo quốc tế về kinh doanh và kinh tế, New Orleans (USA) | Kinh tế | 2011 | 174 | Viên nghiên cứu Clute (USA) losartankalium krka bivirkninger go losartan | [2] | Giải thưởng đặc biệt cho sinh viên có thành tích nghiên cứu xuất sắc | Kinh tế | 2011 | B-0-14 | Đại học Kobe (Nhật bản) | [3] | Giải nhất Sinh viên Nghiên cứu Khoa học | Kinh tế | 1998 | | Đại học Đà Nẵng | [4] | Giải khuyến khích Sinh viên Nghiên cứu Khoa học | Kinh tế | 1998 | 62/GĐ-ĐT | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Giải nhất hội nghị khoa học sinh viên ĐHĐN 1998. Số: 6-1998. Năm: 1998. | [2] | Bằng khen cho giải khuyến khích giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học". Số: 62/GD-DT. Năm: 1998. | [3] | Giảng viên hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải khuyến khích. Số: 6490/QD/BDT&DT-VP. Năm: 2002. | [4] | Giấy khen cho thành tích xuất sắc trong phong trào hoạt động của thanh niên và sinh viên Việt nam tại Nhật bản. Năm: 2011. | [5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012-2013. | [6] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013-2014. | [7] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015-2016. | [8] | Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2011-2015. Số: 1485/QĐKT. Năm: 2016. | [9] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016-2017. | [10] | Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong phong trào "Đổi mới, sáng tạo trong dạy và học" năm học 2016-2017. Số: 2966/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. | [11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017-2018. | [12] | Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2016 đến 2018. Số: 4919/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. | [13] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018-2019. | [14] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019-2020. | [15] | Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2018 đến 2020. Số: 3721/QĐ-BGDĐT. Năm: 2020. | [16] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3208/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020-2021. | [17] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Tp. Đà Nẵng cho tác giả có bài báo khoa học được công bố trên tạp chí khoa học quốc tế có uy tín thuộc danh mục ISI năm 2022. Năm: 2023. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Nhập môn Kinh doanh Ngành: Các ngành KHKT khác | 2023 | Sinh viên Đại học | Đại học Đà Nẵng | [2] | Lãnh đạo Ngành: Khoa học quản lý | 2018 | Học viên cao học, các nhà quản lý | các Trường Đại học, các doanh nghiệp | [3] | Developing Strategic Management and Leadership Ngành: Khoa học quản lý | 2015 | MBA students of Sunderland University | The University of Da Nang | [4] | Hành vi tổ chức Ngành: Khoa học quản lý | 2013 | Học viên cao học, nhà quản lý | Các trường Đại học, Doanh nghiệp | [5] | Quản trị sự thay đổi Ngành: Khoa học quản lý | 2012 | Sinh viên đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [6] | Quản trị học Ngành: Khoa học quản lý | 2006 | Sinh viên đại học | Trường đại học kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [7] | Quản trị chuỗi cung ứng Ngành: Khoa học quản lý | 2006 | Sinh viên đại học và học viên cao học | Đại học Đà Nẵng | [8] | Quản trị nguồn nhân lực Ngành: Khoa học quản lý | 2004 | Sinh viên đại học và học viên cao học | Đại học Đà Nẵng |
| | |
| Thông tin khác | |
| | 1.
International Projects
- “Mobility
Opportunities to Develop Entrepreneurship among the Higher Education
Students of Vietnam” (VIBE project 2016: 50.000 € by Irish Aid).
- “Develop
Entrepreneurship Eco systems among the Higher Education Students in Vietnam”
(VIBE project 2017: 50.000 € by Irish Aid).
- “Laying the
right building blocks to achieve the effectiveness and sustainability of
university governance” (HEP project 2017: 30.000 £ by British Council).
- “Building and
developing startup ecosystems among higher education students in Vietnam”
(VIBE project 2018-2019: 140.000 € by Irish Aid).
- KA1: “Mobility for
learners and staff with Westphalian University of Applied Sciences
(Germany); Heriot Watt University, Cardiff Metropolitan University
(UK); Cork Institute of Technology (Ireland)" period 2016-2019
(funded by European Commission: 418.230€).
- KA2: “Bridging
Digital Divide in Mongolia and Vietnam through HEI’s Digital
Transformation” for 13 Institutions (France, Slovakia, Mongolia and
Vietnam), period 2023-2026, funded by European Commission: 783.570€).
2. PhD
and Master Examiner
- Berlin School of
Economics and Law (Germany), Griffith University (Australia).
- Ho Chi Minh
University of Economics, Hue University, Duy Tan University (Vietnam)
3.
Visiting faculty/ teaching
- Universitat Politècnica de València (Spain)
- Babeș-Bolyai University (Romania)
- Westphalian University of Applied Sciences
(Germany)
- WSB University (Poland)
- Cardiff School of Management (UK)
| | |
|
|