[1] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc 2006. Năm: 2006. |
[2] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc 2007. Năm: 2007. |
[3] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc 2009. Năm: 2009. |
[4] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc 2010. Năm: 2010. |
[5] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc. Năm: 2011. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2011. Năm: 2011. |
[7] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2012. Năm: 2012. |
[8] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc 2013. Năm: 2013. |
[9] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2014. Năm: 2014. |
[10] | Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Năm: 2014. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2015. Năm: 2015. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2016. Năm: 2016. |
[13] | Bằng khen Bộ trưởng GD&ĐT 2014-2015, 2015-2016. Năm: 2016. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2017. Năm: 2017. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2018. Năm: 2018. |
[16] | Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016-2017, 2017-2018. Năm: 2018. |
[17] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2019. Năm: 2019. |
[18] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc 2019. Năm: 2019. |
[19] | Cộng tác viên tiêu biểu xuất sắc. Số: Quyết định khen thưởng số 313-QĐ/BQN 11/11/2020. Năm: 2020. |
[20] | Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018-2019, 2019-2020. Số: Quyết định số: 3721-BGDĐT; 16/11/2020. Năm: 2020. |
[21] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: Quyết định số 47-QĐ/ĐU; 18/1/2021. Năm: 2020. |
[22] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2020. Số: Quyết định số 2862/QĐ-ĐHĐN 25/8/2020. Năm: 2020. |
| |