[1] | Học bổng Đại học vì thành tích học tập cao. Năm: 1992-1996. |
[2] | Chứng nhận “Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi và Sinh viên thực tập sư phạm loại xuất sắc”. Năm: 1996. |
[3] | British Petroleum Scholarship for Business and Financial Management Course. Năm: 1997. |
[4] | Lao động giỏi năm học 1999 – 2000. Năm: 2000. |
[5] | Lao động giỏi năm học 2000 – 2001. Năm: 2001. |
[6] | Lao động giỏi năm học 2001 – 2002. Năm: 2002. |
[7] | Chứng nhận "Đạt thành tích cao trong học tập và nghiên cứu chương trình Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh". Năm: 2003. |
[8] | Học bổng Thạc sĩ Đại học Queensland. Năm: 2004-2005. |
[9] | Thư chúc mừng “Vì thành tích học tập cao” của Giáo sư Richard Fotheringham, Chủ nhiệm Khoa Văn chương, Viện Đại học Queensland. Năm: 2005. |
[10] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2005-2006). Số: QĐ số 2667/QĐ-ĐHĐN ngày 14.11.2006. Năm: 2006. |
[11] | Chứng nhận "Có nhiều Thành tích trong Phong trào thi đua hoàn thành nhiệm vụ năm học 2005 – 2006". Năm: 2006. |
[12] | Chứng nhận: Singapore SEAMEO Scholarship for the Specialist Course on Information Technology in Language Education. Năm: 2007. |
[13] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2006-2007). Số: QĐ số 4914/QĐ-ĐHĐN ngày 06.11.2007. Năm: 2007. |
[14] | Học bổng Tiến sĩ “New Zealand International Doctoral Research Scholarship”. Năm: 2007-2011. |
[15] | Học bổng Tiến sĩ “Massey University Vice Chancellor’s Doctoral Scholarship”. Năm: 2007-2011. |
[16] | Học bổng Tiến sĩ “Australian Endeavour Postgraduate Awards for Doctoral Research”. Năm: 2008-2011 (Không nhận). |
[17] | Học bổng Tiến sĩ “Australian Leadership Awards for Doctoral Research”. Năm: 2008-2011 (Không nhận). |
[18] | Học bổng Tiến sĩ “NZIDRS University of Auckland Plus”. Năm: 2008-2011 (Không nhận). |
[19] | Học bổng Tiến sĩ “The University of Queensland Tuition Fee Waiver”. Năm: 2008-2011 (Không nhận). |
[20] | Microsoft Innovative Educator (Giảng viên có sáng kiến trong giảng dạy). Năm: 2011. |
[21] | ALANZ Best PhD Thesis (Luận án tiến sĩ xuất sắc trong năm). Năm: 2011. |
[22] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2013-2014). Số: QĐ số 4754/QĐ-ĐHĐN ngày 18.8.2014. Năm: 2014. |
[23] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2014-2015). Số: QĐ số 4363/QĐ-ĐHĐN ngày 21.8.2015. Năm: 2015. |
[24] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014 và 2014-2015" của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: QĐ số 5175/QĐ-BGDĐT ngày 05.11.2015. Năm: 2015. |
[25] | Giấy khen "Thành tích xuất sắc trong công tác xây dựng và phát triển Nhà trường giai đoạn 1985-2015". Số: 5197/QĐKT của GĐ ĐHĐN ngày 07.10.2015.. Năm: 2015. |
[26] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2015-2016). Số: 5079/QĐ-ĐHĐN, ngày 17/8/2016. Năm: 2016. |
[27] | Chiến sỹ thi đua cấp Bộ (2016). Số: 5216/QĐ-BGDĐT. Năm: 2016. |
[28] | Giấy khen "Thành tích tiêu biểu trong hoạt động Khoa học và Công nghệ Giai đoạn 2011-2015". Số: 1485/QĐKT của GĐ ĐHĐN ngày 29.3.2016. Năm: 2016. |
[29] | Bằng khen "Thành tích tiêu biểu xuất sắc trong hoạt động Khoa học và Công nghệ Giai đoạn 2011-2015". Số: 1126/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng ngày 7.4.2016. Năm: 2016. |
[30] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2016-2017). Số: 2726/QĐ-ĐHĐN, ngày 22/8/2017. Năm: 2017. |
[31] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2017-2018). Số: 3044/QĐ-ĐHĐN, ngày 07/9/2018. Năm: 2018. |
[32] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2018-2019). Số: 2770/QĐ-ĐHĐN, ngày 30/8/2019. Năm: 2019. |
[33] | Giải nhất "Hoạt động Khoa học và Công nghệ xuất sắc". Số: 1167/QĐ-ĐHNN. Năm: 2019. |
[34] | Chiến sỹ thi đua cấp Bộ (2019). Số: 4343/QĐ-BGDĐT, ngày 13/11/2019. Năm: 2019. |
[35] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2019-2020). Số: 2862/QĐ-ĐHĐN, ngày 25/08/2020. Năm: 2020. |
[36] | Thành tích xuất sắc về công bố khoa học giai đoạn 2016-2020. Số: 4435/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2021. |
[37] | Giấy khen "Thành tích xuất sắc về công bố khoa học giai đoạn 2016-2020". Số: 4435/QĐ-ĐHĐN, ngày 27/12/2021. Năm: 2021. |
[38] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2020-2021). Số: 827/QĐ-ĐHNN, ngày 01/09/2021. Năm: 2021. |
[39] | Giải nhì "Hoạt động Khoa học và Công nghệ xuất sắc". Số: 1226/QĐ-ĐHNN, ngày 03/12/2021. Năm: 2021. |
[40] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2020-2021 đến năm học 2021-2022" của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 3693/QĐ-BGDĐT, ngày 15/11/2022. Năm: 2022. |
[41] | Chiến sỹ thi đua cấp Bộ (2022). Số: 3105/QĐ-BGDĐT, ngày 20/10/2022. Năm: 2022. |
[42] | Chiến sỹ thi đua cơ sở (2021-2022). Số: 1106/QĐ-ĐHNN, ngày 22/07/2022. Năm: 2022. |
| |