[1] | Học bổng Toyota dành cho sinh viên xuất sắc. Năm: 2002. |
[2] | Hướng dẫn sinh viên đạt Giải thưởng nghiên cứu khoa học cấp Bộ. Số: 8578/QĐ-BGDĐT. Năm: 2008. |
[3] | Hướng dẫn sinh viên đạt Giải thưởng nghiên cứu khoa học cấp Bộ. Số: 9008/QĐ-BGDDT. Năm: 2009. |
[4] | Giấy khen đạt thành tích tốt trong hoạt động Công đoàn. Số: 52/QĐ/TVCĐ. Năm: 2009. |
[5] | Giấy khen đạt thành tích xuất sắc năm 2009-2010. Số: 264/2010/KT. Năm: 2010. |
[6] | Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học cấp ĐHĐN đạt kết quả tốt trong năm học 2009-2010. Năm: 2010. |
[7] | Japanese Goverment (Monbukagakusho) Scholarship from 2013 to 2017. Năm: 2013-2017. |
[8] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. |
[9] | Hướng dẫn sinh viên đạt Giải thưởng nghiên cứu khoa học. Năm: 2018. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2019. |
[11] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 4437/QĐ-BGDĐT. Năm: 2019. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020. |
[13] | Hướng dẫn sinh viên đạt Giải thưởng nghiên cứu khoa học. Năm: 2021. |
[14] | Bằng Khen của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Đà Nẵng. Năm: 2021. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2021. |
[16] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 326/QĐ-BGDĐT. Năm: 2022. |
[17] | Hướng dẫn sinh viên đạt Giải thưởng nghiên cứu khoa học. Năm: 2022. |
| |