|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 107,080,969 |
|
|
| | | Mục này được 14904 lượt người xem | Họ và tên: | Phan Thị Thanh Hồng | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 00/00/0 | Nơi sinh: | | Quê quán | Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Kinh tế đối ngoại; Tại: Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội | Đơn vị công tác: | Khoa Kinh doanh quốc tế; Trường Đại học Kinh tế | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2017; Chuyên ngành: Kinh tế; Tại: La Trobe University | Dạy CN: | Ngoại thương | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Anh | Điện thoại: | +84.236.3836935; Mobile: | Email: | hongptt@due.edu.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | - Từ 2017 đến 2018: Giảng viên khoa Kinh doanh quốc tế, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
Giảng dạy học phần International Economics hoàn toàn bằng Tiếng Anh. Hướng dẫn sinh viên chất lượng cao viết đề án, khóa luận hoàn toàn bằng Tiếng Anh.
- Từ 2011 đến 2017: Nghiên cứu sinh tiến sĩ ngành Kinh tế, chuyên ngành Thương mại quốc tế tại Đại học La Trobe, Úc.
Giảng dạy học phần ECO3ITR-International Trade 3 (BEc) tại Đại học La Trobe, Úc.
- Từ 2002 đến 2011: Giảng viên khoa Thương mại – Du lịch (nay là khoa Kinh doanh quốc tế), Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
Trợ giảng môn “Business environment” cho dự án liên kết đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh giữa Đại học Kinh tế Đà Nẵng và Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Chương trình được giảng dạy và học tập hoàn toàn bằng Tiếng Anh.
- Từ 1999 đến 2002: Học thạc sĩ Kinh tế phát triển, chuyên ngành thương mại và công nghiệp, chương trình liên kết đào tạo giữa Viện Khoa học Xã hội (ISS), the Hague - Hà Lan và Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội. Chương trình được giảng dạy và học tập hoàn toàn bằng Tiếng Anh, hợp tác đào tạo và quản lý chuyên môn bởi Viện Khoa học Xã hội, The Hague - Hà Lan.
- Từ 1998 đến 1999: Giảng viên khoa Thương mại – Du lịch (nay là khoa Kinh doanh quốc tế), Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
- Các hoạt động khác:
+ Từ năm 2002 đến nay: Trọng tài viên của Trung tâm Trọng tài quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Đã trực tiếp tham gia Hội đồng trọng tài giải quyết nhiều vụ tranh chấp quốc tế về hợp đồng mua bán ngoại thương. (http://viac.vn/danh-sach-trong-tai?f2=0&f5=0&name_keyword=phan+thi+thanh+hong)
+ Từ năm 2002 đến nay: Cộng tác viên của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, chi nhánh Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp Bộ: (Mar 9 2018 12:06AM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (Mar 9 2018 12:09AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Mar 9 2018 12:23AM) | [2] | Bài báo: (Mar 9 2018 12:27AM) | [3] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:18AM) | [4] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:18AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jul 3 2018 10:23AM) | [2] | Presentations: (Jul 3 2018 10:27AM) | [3] | Presentations: (Mar 9 2018 1:01AM) | [4] | Presentations: (Mar 9 2018 12:50AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Khen thưởng | |
| [1] | Học bổng Nichimen, Nhật Bản. Năm: 1995 và 1997. | [2] | Thủ khoa trường Đại học Ngoại thương Hà Nội niên khóa 1993-1998. Năm: 1998. | [3] | Học bổng của Viện Khoa học Xã hội, the Hague - Hà Lan cho chương trình thạc sĩ về Kinh tế phát triển. Năm: 1999. | [4] | Giấy khen của Công đoàn Trường Đại học Kinh tế. Năm: 2004 và 2005. | [5] | Certification for engaging in volunteering at the 2011 Festival of Light and Friendship. Năm: 2011. | [6] | Certification for engaging in volunteering at the Say No to Violence Against Women event at Preston Oval. Năm: 2011. | [7] | Học bổng Chính phủ Úc cho chương trình tiến sĩ Kinh tế tại Đại học La Trobe, Australia. Năm: 2011. | [8] | A Bronze La Trobe Award for engaging in volunteering and professional training in communication skills and leadership. Năm: 2012. | [9] | Certification for engaging in volunteering at the global AIDS conference. Năm: 2014. | [10] | Recognition of assistance provided to new Australia Awards students. Năm: 2015. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | RMD3001 - Research Methodology Ngành: Khoa học XHNV | 2018 | Bachelor of International Business (High-quality programme) | University of Economics, the University of Danang | [2] | IBS2002 - International Economics Ngành: Khác | 2016 | High-quality programme undergraduates | University of Economics, the University of Danang | [3] | ECO3ITR - International Trade Ngành: Kinh tế học | 2013 | Bachelor of Economics | La Trobe University, Australia | [4] | IBS2002 - Kinh tế quốc tế Ngành: Khác | 2010 | Sinh viên đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [5] | IBS3003 - Đầu tư quốc tế Ngành: Khác | 2007 | Sinh viên đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [6] | Business Environment Ngành: Khác | 2006 | Bachelor of Business Administration | Joint training programme on BA in Business Administration between Sunderland University, The United Kingdom and University of Economics, The University of Danang | [7] | IBS2003 - Giao dịch thương mại quốc tế Ngành: Khác | 2003 | Sinh viên đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
| | |
|
|