|
|
|
Mục này được 31476 lượt người xem |
Họ và tên: | Trần Nhân Tâm Quyền | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 22/03/1977 | Nơi sinh: | Nam Phổ Trung, Phú Thượng, Phú Vang - Thừa Thiên - Huế. | Quê quán | Nam Phổ Trung, Phú Thượng, Phú Vang - Thừa Thiên - Huế. | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | SP Toán; Tại: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế. | Đơn vị công tác: | Khoa Toán; Trường Đại học Sư phạm | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Toán học; Tại: Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Dạy CN: | Toán giải tích, Lý thuyết xác suất và Thống kê, Phương trình vi phân và tích phân, Phương trình đạo hàm riêng. | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Toán-Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng, 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, Thành Phố Đà Nẵng. | Điện thoại: | ĐT: 05113768781; Mobile: 096 275 6699 | Email: | tntquyen@gmail.com |
|
Quá trình giảng dạy và công tác | |
|
| Giảng viên Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (01/01/2001).
|
|
Các công trình khoa học | |
|
[1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Nov 12 2013 6:58PM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (Oct 26 2011 11:00PM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Oct 26 2011 10:58PM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học | |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jul 29 2013 2:55PM) | [2] | Bài báo: (Dec 9 2011 9:04PM) | [3] | Bài báo: (Oct 26 2011 9:28PM) | [4] | Bài báo: (Oct 26 2011 9:25PM) | [5] | Bài báo: (Oct 26 2011 9:12PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Nov 12 2013 7:07PM) | [2] | Article: (Oct 26 2011 9:10PM) | [3] | Article: (Oct 26 2011 9:47PM) | [4] | Article: (Oct 26 2011 9:52PM) | [5] | Presentations: (Nov 26 2012 11:21PM) | [6] | Presentations: (Nov 26 2012 11:33PM) | [7] | Article: (Oct 26 2011 9:41PM) | [8] | Presentations: (Oct 26 2011 10:23PM) | [9] | Presentations: (Oct 26 2011 10:11PM) | [10] | Article: (Oct 26 2011 9:36PM) | | |
|
Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
|
Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Khen thưởng các công trình Toán học | Khoa học | 2013 | 842/QĐ-BGDĐT | Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. doctors who prescribe naltrexone open naloxone challenge |
| | |
|
Khen thưởng | |
|
[1] | Sinh viên xuất sắc trong nghiên cứu khoa học - Đại học Huế. Năm: 1999-2000. | [2] | Đạt thành tích xuất sắc nhiệm vụ - Đại học Sư phạm. Năm: 2009-2010. | [3] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở - Đại học Đà Nẵng. Năm: 2010-2011. | [4] | Khen thưởng các công trình Toán học - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.. Năm: 2013. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy | |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Giải tích 1,2,3 Ngành: Toán học | 2001 | Sinh viên bậc Đại học | Đại học Sư phạm | [2] | Giải tích 1,2 Ngành: Các ngành KHKT khác | 2001 | Sinh viên bậc Đại học | Đại học Bách khoa | [3] | Toán cao cấp 1,2 Ngành: Kinh tế học | 2001 | Sinh viên bậc Đại học | Đại học Kinh tế | [4] | Đại số Ngành: Các ngành KHKT khác | 2001 | Sinh viên bậc Đại học | Đại học Bách khoa | [5] | Lý thuyết xác suất và thống kê toán Ngành: Các ngành KHKT khác | 2001 | Sinh viên bậc Đại học | Đại học Bách khoa và Đại học Kinh tế | [6] | Toán chuyên đề Ngành: Các ngành KHKT khác | 2001 | Sinh viên bậc Đại họcmarriage affairs open i want an affair | Đại học Bách khoa |
| | |
|