 |
|
|
Mục này được 24516 lượt người xem |
Họ và tên: | Trần Thị Phương Anh | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 05/05/1981 | Nơi sinh: | Bệnh viện Long Anh - Tỉnh Long An | Quê quán | Xã Vĩnh Sơn - Huyện Vĩnh Linh - Tỉnh Quảng Trị | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Xây dựng Cầu Đường; Tại: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHĐN | Đơn vị công tác: | Khoa Xây dựng Cầu - Đường; Trường Đại học Bách Khoa | Chức vụ: | Chủ tịch công Đoàn khoa | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2010; Chuyên ngành: Xây dựng Công trình Giao thông và Công trình thủy; Tại: Cộng hòa Pháp | Dạy CN: | Giảng dạy các môn chuyên ngành Đường ô tô - Khoa Xây dựng Cầu Đường, Anh Văn chuyên ngành Cầu Đường | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Pháp, Anh | Địa chỉ liên hệ: | Khoa XDCĐ - Trường Đại học Bách Khoa - 54 Nguyễn Lương Bằng - TP Đà Nẵng | Điện thoại: | (05113)841297; Mobile: 0913021434 | Email: | phuonganhxdcd@gmail.com; ttpanh@dut.udn.vn |
|
Quá trình giảng dạy và công tác |  |
|
| 9/1999-6/2004 : Sinh viên khoa Xây dựng Cầu Đường - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
6/2004-4/2005 : Kỹ sư - Nhân viên - Phòng Thiết kế - Công ty CPTV ĐTXD CTGT Quảng Trị
4/2005-9/2006 : Trợ giảng - Khoa Xây dựng Cầu Đường - Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
9/2006-2/2008 : Giảng viên - Khoa Xây dựng Cầu Đường - Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
2/2008-10/2010: Học viên cao học - Trường Đại học Nantes - Pháp
10/2010 đến nay: Giảng viên - Khoa Xây dựng Cầu Đường - Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
11/2018 đến nay: NCS - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng |
|
Các công trình khoa học |  |
|
[1] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 23 2019 9:19PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Apr 5 2019 10:58PM) | [3] | Đề tài cấp Bộ: (Nov 9 2020 11:42AM) | [4] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Oct 21 2016 9:19AM) | [5] | Đề tài cấp Bộ: (Nov 28 2014 12:02PM) | [6] | Đề tài cấp Bộ: (Nov 28 2014 12:06PM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (May 18 2020 4:37PM) | [2] | Bài báo: (Nov 23 2019 9:15PM) | [3] | Bài báo: (Jan 10 2019 7:49AM) | [4] | Bài báo: (Jan 10 2019 7:53AM) | [5] | Bài báo: (Jun 8 2018 10:02PM) | [6] | Bài báo: (Oct 21 2016 9:23AM) | [7] | Bài báo: (Jun 16 2017 9:48PM) | [8] | Bài báo: (May 14 2017 8:48AM) | [9] | Bài báo: (May 14 2017 8:34AM) | [10] | Bài báo: (May 14 2017 8:39AM) | [11] | Bài báo: (May 14 2017 8:44AM) | [12] | Bài báo: (May 14 2017 9:10AM) | [13] | Bài báo: (May 14 2017 9:13AM) | [14] | Bài báo: (Apr 13 2016 10:32PM) | [15] | Bài báo: (Apr 13 2016 10:07PM) | [16] | Bài báo: (Jun 5 2015 8:27PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Nov 8 2020 10:13PM) | [2] | Article: (Jun 26 2020 11:23AM) | [3] | Article: (Nov 23 2019 9:06PM) | [4] | Article: (Feb 17 2019 10:24PM) | [5] | Article: (Apr 5 2019 10:54PM) | [6] | Article: (Jun 8 2018 10:10PM) | | |
|
Sách và giáo trình |  |
|
|
Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế |  |
|
Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giải nhất - Giải thưởng Loa Thành lần thứ 16 - Dành cho SV có ĐATN xuất sắc | Kỹ thuật | 2004 | 87/2004/QĐ/GTLT | Hội đồng giải thưởng Loa Thành lần thứ 16: Bộ Xây dựng, Bộ GD Đào tạo, Đoàn TNCS HCM, Hội XDVN, Hội KTS VN | [2] | Huy hiệu tuổi trẻ sáng tạo | Kỹ thuật | 2004 | 887NQ/TWĐTN | BCH Trung ương ĐTN CSHCM |
| | |
|
Khen thưởng |  |
|
[1] | Giấy khen "Đã có thành tích tốt trong hoạt động CĐ năm học 2010-2011". Số: 114/QĐ/TVCĐ. Năm: 2011. | [2] | Giấy khen "Đã có thành tích tốt trong hoạt động CĐ năm học 2011-2012". Số: 130/QĐ/TVCĐ. Năm: 2012. | [3] | Giấy khen "Đã có nhiều đóng góp tích cực trong hoạt động công đoàn khóa VII, NK 2011-2013". Số: 156/QĐ/TVCĐ. Năm: 2012. | [4] | Giấy khen "Đã có thành tích tốt trong hoạt động CĐ năm học 2012-2013". Số: 175/QĐ/TVCĐ. Năm: 2013. | [5] | Giấy khen "Đã có thành tích XS trong hoạt động CĐ năm học 2013-2014". Số: 225/QĐKT-CĐĐHĐN. Năm: 2014. | [6] | Giấy khen "Đạt thành tích xuất sắc năm học 2014-2015". Số: 313/2011/KT. Năm: 2015. | [7] | Giấy khen "Đạt thành tích xuất sắc năm học 2010-2011". Năm: 2015. | [8] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng năm học 2015-2016. Số: 5077/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016. | [9] | Giấy khen "Đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động CĐ năm học 2016-2017". Số: 79/QĐKT-CĐĐHĐN. Năm: 2017. | [10] | Danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2016-2017". Số: 2726/QĐ-KT ngày 22/8/2017. Năm: 2017. | [11] | Giấy khen "Đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động CĐ năm học 2017-2018". Số: 73/QĐ-CĐĐHĐN. Năm: 2018. | [12] | Danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2018-2019". Số: 2770/QĐ-ĐHĐN ngày 30/08/2019. Năm: 2019. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy |  |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Anh văn chuyên ngành Cầu đường Ngành: Xây dựng | 2014 | Sinh viên năm 4 chuyên ngành Cầu đường | Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng | [2] | Giao thông đô thị và Thiết kế đường phố Ngành: Xây dựng | 2012 | Sinh viên năm thứ 5 chuyên ngành Cầu đường | Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách Khoa | [3] | Mỹ học Cầu đường Ngành: Xây dựng | 2012 | Sinh viên năm thứ 5 chuyên ngành Cầu Đườngcvs weekly sale cvs print prescription savings cards | Khoa Xây dựng Cầu Đường - Trường Đại học Bách Khoa | [4] | Thiết kế Hình học và KSTK Đường ô tô Ngành: Xây dựng | 2005 | Sinh viên năm thứ 4 ngành Xây dựng cầu đường | Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng | [5] | Thiết kế nền mặt đường Ngành: Xây dựng | 2005 | Sinh viên năm thứ 4 hệ chính quy, vừa học vừa làmabortion stories gone wrong read teenage abortion facts | Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng |
| | |
|