 |
|
|
Mục này được 6263 lượt người xem |
Họ và tên: | Hồ Trần Ngọc Oanh | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 10/00/1985 | Nơi sinh: | Gia Lai | Quê quán | Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Sư phạm Ngữ Văn; Tại: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Ngữ văn; Trường Đại học Sư phạm | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2010; Chuyên ngành: Ngôn ngữ học; Tại: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Dạy CN: | Ngôn ngữ, Phương pháp giảng dạy. | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | Điện thoại: | 02363733328; Mobile: 0905289023 | Email: | hotranngocoanh@gmail.com; hotranngocoanhnn@gmail.com |
|
Quá trình giảng dạy và công tác |  |
|
| Từ tháng 3/2011: Cán bộ giảng dạy Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
Từ 4/2011-7/2013: Trợ lý Khoa học & SĐH Khoa Ngữ Văn.
Từ 3/2017 đến 9/2017: Chủ tịch Công đoàn Khoa
Từ 9/2017: Phó Trưởng khoa Ngữ văn |
|
Các công trình khoa học |  |
|
[1] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 19 2013 4:20AM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Apr 18 2018 4:59PM) | [2] | Bài báo: (Oct 21 2017 7:55PM) | [3] | Bài báo: (Oct 21 2017 8:03PM) | [4] | Bài báo: (Sep 8 2016 7:59AM) | [5] | Bài báo: (Sep 8 2016 8:00AM) | [6] | Bài báo: (Jul 17 2016 4:36PM) | [7] | Bài báo: (Aug 2 2016 9:44AM) | [8] | Tham luận: (Aug 2 2016 9:48AM) | [9] | Bài báo: (Aug 2 2016 9:55AM) | [10] | Bài báo: (Jan 15 2016 4:08PM) | [11] | Bài báo: (Nov 17 2015 6:30AM) | [12] | Bài báo: (May 1 2014 8:15PM) | [13] | Bài báo: (Apr 27 2013 2:51PM) | [14] | Bài báo: (Dec 17 2013 4:31PM) | [15] | Bài báo: (Feb 25 2013 10:36PM) | [16] | Bài báo: (Jun 27 2015 8:49PM) | [17] | Bài báo: (Feb 19 2013 10:19AM) | [18] | Bài báo: (Feb 19 2013 10:06AM) | [19] | Bài báo: (Feb 19 2013 10:14AM) | [20] | Bài báo: (Feb 25 2013 10:48PM) | | |
|
Sách và giáo trình |  |
|
[1] | | (Nov 18 2013 2:35PM) [2] | | (Nov 18 2013 2:36PM) | |
|
Khen thưởng |  |
|
[1] | Đạt nhiều thành tích xuất sắc trong năm học 2012 - 2013. Số: 280/QĐKT. Năm: 2013. | [2] | Đã hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 2013 -2014. Số: 313/QĐ-KT. Năm: 2013-2014. | [3] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2016. Năm: 2016. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy |  |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Ngữ pháp tiếng Việt Ngành: Ngữ văn | 2013 | Sinh viên ngành Sư phạm Ngữ văn, Cử nhân Báo chí, Cử nhân Văn học, Cử nhân Việt Nam học dành cho người nước ngoài | Trường ĐH Sư phạm, Đh Đà Nẵng | [2] | Làm văn Ngành: Ngữ văn | 2013 | | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng | [3] | Tiếng Việt đại cương 1 Ngành: Các ngành KHKT khác | 2013 | | Trường Đại học Kinh tế | [4] | Tiếng Việt thực hành Ngành: Ngữ văn | 2013 | | | [5] | Tiếng Việt chuyên ngành 2 Ngành: Các ngành KHKT khác | 2012 | Lưu học sinhunfaithful spouse infidelity i dreamed my husband cheated on me | Trường Đại học Kinh tế | [6] | Tiếng Việt (dành cho sinh viên Đại học Ngoại ngữ) Ngành: Ngoại ngữ | 2012 | marriage affairs open i want an affair | Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | [7] | Ngôn ngữ học xã hội Ngành: Ngữ văn | 2010 | | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
| | |
|