 |
|
|
Mục này được 252 lượt người xem |
Họ và tên: | Vũ Đình Chinh | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 25/09/1980 | Nơi sinh: | Đồng Hới - Quảng Bình | Quê quán | Ninh Dân - Thanh Ba - Phú Thọ | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Sư phạm Toán học; Tại: Trường Đại học Sư phạm- Đại học Huế | Đơn vị công tác: | Khoa Toán; Trường Đại học Sư phạm | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2017; Chuyên ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học môn Toán; Tại: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Dạy CN: | Lý luận và Phương pháp dạy học môn Toán | Lĩnh vực NC: | Lý luận và Phương pháp dạy học môn Toán; Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học phổ thông; Thiết kế hoạt động giáo dục theo định hướng giáo dục STEM cho HS
| Ngoại ngữ: | Tiếng Anh - B2; TOEFL ITP | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Giáo dục Tiểu học - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 459 đường Tôn Đức Thắng quận Liên Chiểu Tp Đà Nẵng | Điện thoại: | 02363841323 (Line 138); Mobile: 0947246898 | Email: | vdchinh@ued.udn.vn |
|
Quá trình giảng dạy và công tác |  |
|
| 2004-2006: Học viên cao học chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học môn Toán tại trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế.
2012-2016: Nghiên cứu sinh chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học môn Toán tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Tháng 06/2014 -tháng 12/2019: Giảng dạy môn Toán cơ bản và Phương pháp Toán tại trường TC Sư phạm Hà Nội.
Tháng 01/2020 đến tháng 12/2020: Công tác tại Khoa Toán trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng.
Tháng 01/2021 đến nay: Công tác tại Khoa Giáo dục Tiểu học, trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng.
|
|
Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Aug 18 2020 10:17PM) | [2] | Bài báo: (Aug 18 2020 10:20PM) | [3] | Bài báo: (Aug 18 2020 10:23PM) | [4] | Bài báo: (Aug 18 2020 10:25PM) | [5] | Bài báo: (Aug 18 2020 10:27PM) | | |
|
Khen thưởng |  |
|
[1] | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2869/QĐ-SGD&ĐT. Năm: 2016. | [2] | Sáng kiến kinh nghiệm ngành Giáo dục và Đào tạo. Số: 5724/2016-SK. Năm: 2016. | [3] | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 4785/QĐ-SGD&ĐT. Năm: 2017. | [4] | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 1995/QĐ-SGDĐT. Năm: 2018. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy |  |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Lý luận dạy học môn Toán Ngành: Khoa học giáo dục | 2021 | Sinh viên ngành Sư phạm Toán học | Trường đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | [2] | Xác suất và thống kê Ngành: Các ngành KHKT khác | 2021 | Sinh viên thuộc ngành Sư phạm Kỹ thuật, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật máy tính. | Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng; trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng. | [3] | Thực hành dạy học môn Toán (thực hành tại trường ĐHSP) Ngành: Khoa học giáo dục | 2020 | Sinh viên ngành Sư phạm Toán học | Trường đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
| | |
|