TRƯỜNG THUỘC ĐHĐN

  • Đại học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Bách khoa
  • Trường Đại học Kinh tế
  • Trường Đại học Sư phạm
  • Trường Đại học Ngoại ngữ
  • Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Trường Cao đẳng Công nghệ
  • Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin
  • Khoa Y dược
Số lượt truy cập:
107,358,737
 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Đơn vị: Phòng:
851. Dự tính áp lực bơm trực tiếp từ các thông số thành phần bê tông
Chủ nhiệm: Mai Chánh Trung. Thành viên: Nguyễn Hoàng Vĩnh, Nguyễn Văn Vinh. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN02-35. Năm: 2019.
(04/02/2020)
 
852. Xây dựng cổng thông tin thực tế ảo tích hợp nội dung đa phương tiện Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Nguyễn Đăng Huy. Thành viên: Võ Đình Nam, Phạm Phương Bình. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-ĐN01-04. Năm: 2019.
(21/01/2019)
 
853. Nghiên cứu chế tạo vật liệu phát quang định hướng ứng dụng trong việc sản xuất LED trắng
Chủ nhiệm: TS. Đinh Thanh Khẩn. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: KYTH-88. Năm: 2019.
(18/12/2019)
 
854. Ảnh hưởng của tro bay đến độ bền và khả năng chống ăn mòn cốt thép trong bê tông
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Chính. Thành viên: Trần Quang Hưng, Lê Xuân Dũng. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN02-21. Năm: 2019.
(22/07/2020)
 
855. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị nâng mini có tải trọng 150 kg
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thị Hải Vân. Thành viên: ThS. Phạm Minh Mận. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-DN06-08. Năm: 2019.
(18/06/2020)
 
856. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo cụm trục chính truyền động bằng thuỷ lực cho máy tiện.
Chủ nhiệm: Trần Ngọc Hải. Thành viên: Trần Xuân Tuỳ, Trần Minh Thông, Nguyễn Tấn Minh, Nguyễn Linh Giang, Nguyễn Thượng Lý. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-28-TT. Năm: 2019.
(13/05/2020)
 
857. Nghiên cứu, chế tạo máy mài đa năng sử dụng đai nhám vòng
Chủ nhiệm: Tào Quang Bảng. Thành viên: Trần Minh Thông. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-34. Năm: 2019.
(06/03/2019)
 
858. Tối ưu quản lý năng lượng hệ thống với các nguồn năng lượng tái tạo
Chủ nhiệm: Luu Ngoc An. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-32. Năm: 2019.
(24/05/2019)
 
859. Thiết kế cải tạo xe gắn máy thành xe gắn máy Hybrid sử dụng nguồn động lực xăng - điện
Chủ nhiệm: Võ Anh Vũ. Thành viên: Bùi Văn Ga, Phùng Minh Nguyên, Lâm Thị Hồng Nhật, Phan Thanh Hưng, Huỳnh Văn Lịch, Võ Ngọc Lam, Nguyễn Ngọc Hùng.. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: 2018-02-35. Năm: 2019.
(03/02/2021)
 
860. Thiết kế, chế tạo hệ thống đóng gói bánh hải sản
Chủ nhiệm: TS. Hồ Trần Anh Ngọc. Thành viên: ThS. Ngô Tấn Thống; KS. Nguyễn Văn Chương. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN06-02. Năm: 2019.
(24/11/2017)
 
861. Xây dựng hệ thống Web-based để quản lý và cảnh báo điện năng tiêu thụ dựa trên học máy
Chủ nhiệm: Trương Ngọc Sơn. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-02-60. Năm: 2019.
(31/07/2019)
 
862. Biện pháp quản lý công tác giáo dục pháp luật cho sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Hoàng Anh. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017 – ĐN05-07. Năm: 2019.
(04/11/2019)
 
863. Nghiên cứu giải pháp xử lý big data hỗ trợ đánh giá so khớp văn bản tiếng Việt
Chủ nhiệm: Hồ Phan Hiếu. Thành viên: Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đinh Quang Trung, Trần Thanh Liêm. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN01-07. Năm: 2019.
(01/07/2019)
 
864. Mô phỏng một số mô hình hồ quang của lò nấu thép
Chủ nhiệm: Trần Lê Nhật Hoàng. Thành viên: Doãn Văn Đông. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-06-104. Năm: 2019.
(02/10/2019)
 
865. Xây dựng mô hình các câu lạc bộ thể dục thể thao trong sinh viên ở các cơ sở giáo dục thành viên Đại học Đà Nẵng.
Chủ nhiệm: ThS. Đàm Hùng phi. Thành viên: ThS. Võ Đình Hợp; ThS. Nguyễn Thanh Giang. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐHĐN-11. Năm: 2019.
(12/11/2019)
 
866. Nghiên cứu những ảnh hưởng của kích thước mẫu và hướng dòng chảy đến khả năng xói hạt min
Chủ nhiệm: Lê Văn Thảo. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-02-15. Năm: 2019.
(22/07/2020)
 
867. Xây dựng bài giảng trực tuyển cho học phần Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Chủ nhiệm: Trần Lê Nhật Hoàng. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-06-144. Năm: 2019.
(15/06/2021)
 
868. Phát triển mô hình dự báo dữ liệu thời gian sử dụng phương pháp cửa sổ dịch chuyển và máy học véc-tơ hỗ trợ được tối ưu bởi thuật toán trí tuệ bầy đàn
Chủ nhiệm: Trương Thị Thu Hà. Thành viên: Ngô Ngọc Tri, Huỳnh Võ Duyên Anh. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN06-02. Năm: 2019.
(19/06/2017)
 
869. Nghiên cứu thành lập bản đồ phân vùng các kiểu cấu trúc nền đất vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam tỷ lệ 1:50.000 phục vụ quy hoạch và thiết kế công trình xây dựng
Chủ nhiệm: ThS.NCS. Nguyễn Thị Ngọc Yến. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-23-TT. Năm: 2019.
(09/09/2017)
 
870. Quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm tại thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Trương Thị Thu Hiền. Thành viên: Nguyễn Khánh Linh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-04-50. Năm: 2019.
(28/10/2019)
 
871. Dạy học theo bối cảnh với chủ đề tích phân xác định cho sinh viên ngành kinh tế.
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Mai Thủy. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T.19-GD-12. Năm: 2019.
(05/08/2020)
 
872. The integrated Flow Based model in Italy
Chủ nhiệm: Cristian Bovo. Thành viên: Le Hong Lam, Ilea Valentin. Đề tài Khác. Mã số: NA0000. Năm: 2019.
(21/04/2019)
 
873. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ASPIRE TRONG PHỤC VỤ GIẢNG DẠY THỰC HÀNH CNC
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Thanh Vi. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-06-101. Năm: 2019.
(02/10/2019)
 
874. Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị công ty đến quyết định nắm giữ vốn và lựa chọn hình thức sáp nhập & mua lại ở Việt Nam
Chủ nhiệm: TS. Đặng Hữu Mẫn. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2017-ĐN4-03. Năm: 2019.
(19/07/2017)
 
875. Quản lý ngữ cảnh thông minh phục vụ tái cấu hình ứng dụng IoTs
Chủ nhiệm: Nguyễn Anh Tuấn. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-07-04. Năm: 2019.
(07/07/2020)
 
876. Xây dựng bản đồ ngập lụt và hệ thống các vị trí quan trắc lũ trên địa bàn Thành phố Đông Hà
Chủ nhiệm: PGS.TS. Nguyễn Chí Công. Thành viên: Nguyễn Quang Bình, Lê Xuân Cường, Võ Ngọc Dương, Nguyễn Thanh Hải, Vũ Huy Công. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 01/2018/HĐTV. Năm: 2019.
(09/05/2022)
 
877. Mô phỏng các mô hình hồ quang trong lò nấu thép
Chủ nhiệm: Trần Lê Nhật Hoàng. Thành viên: Doãn Văn Đông. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-06-104. Năm: 2019.
(11/06/2019)
 
878. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo cụm trục chính truyền động bằng thủy lực cho máy tiện
Chủ nhiệm: Trần Ngọc Hải. Thành viên: Trần Xuân Tùy, Nguyễn Tấn Minh, Nguyễn Linh Giang, Trần Minh Thông, Nguyễn Thương Lý. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-28-TT. Năm: 2019.
(21/10/2019)
 
879. Số hóa quản lý thiết bị trên nền tảng Internet of Things
Chủ nhiệm: Nguyễn Duy Nhật Viễn. Thành viên: Vũ Vân Thanh, Nguyễn Hoàng Phúc, Nguyễn Ngọc Hướng. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-24. Năm: 2019.
(24/12/2019)
 
880. Nghiên cứu sự biến đổi của làng gốm Thanh Hà (Hội An, Quảng Nam) qua các thời kỳ phát triển
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Minh Phương. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2018-ĐN05-17. Năm: 2019.
(16/01/2020)
 
881. Nghiên cứu vật liệu nâng cao khả năng chống ăn mòn cốt thép trong dầm bê tông
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Chính. Thành viên: Bùi Ngọc Vũ, Lê Cao Tuấn. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-02-13. Năm: 2019.
(22/07/2020)
 
882. Kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết đối với kiểm toán viên: Mức độ đáp ứng yêu cầu thực tiễn của sinh viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành kiểm toán ở Việt Nam
Chủ nhiệm: Phạm Hoài Hương. Thành viên:
. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN04-02. Năm: 2019.
(21/08/2019)
 
883. Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định khả năng nứt bề mặt của bê tông ở độ tuổi sớm
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Hướng. Thành viên: Nguyễn Thị Lộc, Phạm Lý Triều, Hồ Anh Dung, Hồ Văn Lưu, Nguyễn Văn Minh


. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2017-ĐN02-26. Năm: 2019.
(12/07/2019)
 
884. Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng của máy gia công CNC
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Ái Lành. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-06-102. Năm: 2019.
(02/10/2019)
 
885. Nghiên cứu, chế tạo máy mài đa năng sử dụng đai nhám vòng.
Chủ nhiệm: Tào Quang Bảng. Thành viên: Trần Minh Thông
. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-34. Năm: 2019.
(17/05/2020)
 
886. Research on performance evaluation of permanent form
Chủ nhiệm: Assoc. Prof. Shuichi Fujikura. Thành viên: Nguyen Minh Hai, Japan Concrete Technology Co., Ltd., Japan. Đề tài Khác. Mã số: Grant from company. Năm: 2019.
(25/05/2021)
 
887. Nghiên cứu mối liên kết giữa hệ thống tài khoản quốc gia và mô hình cân bằng tổng quát
Chủ nhiệm: Trương Hồng Trình. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN04-06. Năm: 2019.
(28/07/2019)
 
888. NGHIÊN CỨU Ý ĐỊNH SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH CHO VIỆC MUA SẢN PHẨM DU LỊCH TRỰC TUYẾN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VIỆT NAM
Chủ nhiệm: Nguyễn Lê Lộc Tiên. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-07-09. Năm: 2019.
(19/03/2020)
 
889. Xây dựng bản đồ ngập lụt và mốc báo lũ cho thành phố Đông Hà, Quảng Trị
Chủ nhiệm: Nguyễn Chí Công. Thành viên: Nguyễn Thanh Hải, Võ Ngọc Dương, Nguyễn Quang Bình, Lê Xuân Cường, Vũ Huy Công. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 01/2018. Năm: 2019.
(17/07/2020)
 
890. Nghiên cứu hệ thống backup dữ liệu ứng dụng công nghệ IoT
Chủ nhiệm: Ngô Minh Trí. Thành viên: Vũ Vân Thanh, Phan Trần Đăng Khoa, Lê Hồng Nam. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-23. Năm: 2019.
(24/12/2019)
 
891. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy tính nhúng tích hợp công nghệ FPGA.
Chủ nhiệm: TS. Trần Hoàng Vũ. Thành viên: ThS. Nguyễn Văn Thọ; ThS. Lê Ngọc Quý Văn; ThS. Hoàng Bá Đại Nghĩa. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN06-09. Năm: 2019.
(17/06/2019)
 
892. Đặc điểm từ ghép láy nghĩa và việc ứng dụng giảng dạy trong nhà trường
Chủ nhiệm: Lê Đức Luận. Thành viên: Phạm Ngọc Đoan, Trần Thị Hiền. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B 2017-DDN3-12. Năm: 2019.
(10/02/2020)
 
893. Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng gây độc tế bào ung thư máu của các một số thực vật thuộc chi Erythrophleum ở Quảng Nam (Nafosted)
Chủ nhiệm: TS. Trần Mạnh Hùng. Thành viên: ThS.Nguyễn Thị Thuỳ Dương (Kỹ thuật viên); ThS.Lê Mạnh Linh (KTV); ThS.Đoàn Minh Thu (KTV); TS. Lê Phước Cường (Thành viên nghiên cứu chủ chốt); TS. Phạm Thanh Huyền (TVNCCC); TS. Giang Thị Kim Liên (TKKH). Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: KHTN-2017. Năm: 2019.
(02/01/2018)
 
894. Nâng cao độ chính xác dự đoán lỗi phần mềm với tập dữ liệu huấn luyện không cân bằng
Chủ nhiệm: Lê Thị Mỹ Hạnh. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-50. Năm: 2019.
(06/06/2019)
 
895. Nghiên cứu xây dựng mô hình liên kết trong sản xuất cà phê và hồ tiêu tại tỉnh Gia Lai

Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Trường Sơn. Thành viên: TS Hoàng Văn Hải, và cộng sự khác
. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 09/2016. Năm: 2019.
(11/08/2020)
 
896. Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ chẩn đoán tiền tự kỷ ở trẻ
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Hiệu. Thành viên: Nguyễn Thị Trâm Anh, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Phúc Vinh. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-37-TT. Năm: 2019.
(06/07/2017)
 
897. Bài toán tối ưu không trơn: lý thuyết, một số giải thuật và ứng dụng
Chủ nhiệm: Phạm Quý Mười. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-44-TT. Năm: 2019.
(15/07/2017)
 
898. Nghiên cứu giải pháp xử lý big data hỗ trợ đánh giá so khớp văn bản tiếng Việt
Chủ nhiệm: Hồ Phan Hiếu. Thành viên: Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đinh Quang Trung, Trần Thanh Liêm. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN01-07. Năm: 2019.
(23/05/2019)
 
899. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo cụm trục chính truyền động bằng thủy lực cho máy tiện
Chủ nhiệm: Trần Ngọc Hải. Thành viên: Trần Xuân Tùy, Nguyễn Tấn Minh, Nguyễn Linh Giang, Trần Minh Thông, Nguyễn Thương Lý. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-28-TT. Năm: 2019.
(15/05/2020)
 
900. Xây dựng chương trình tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông tại Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Th.S Lê Thị Duyên. Thành viên: Th.S Bùi Thị Thanh DiệuTh.S Nguyễn Thị Hồng Nhung. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-03-09. Năm: 2019.
(26/03/2020)
 
 
 Tìm thấy: 4390 mục / 88 trang
 

Chọn trang: [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ] [ 4 ] [ 5 ] [ 6 ] [ 7 ] [ 8 ] [ 9 ] [ 10 ] [ 11 ] [ 12 ] [ 13 ] [ 14 ] [ 15 ] [ 16 ] [ 17 ] [ 18 ] [ 19 ] [ 20 ] [ 21 ] [ 22 ] [ 23 ] More ...

© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn