TRƯỜNG THUỘC ĐHĐN

  • Đại học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Bách khoa
  • Trường Đại học Kinh tế
  • Trường Đại học Sư phạm
  • Trường Đại học Ngoại ngữ
  • Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Trường Cao đẳng Công nghệ
  • Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin
  • Khoa Y dược
Số lượt truy cập:
107,365,095
 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Đơn vị: Phòng:
1051. Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp trước sự xâm thực và ăn mòn tự nhiên một số cầu đường sắt ở khu vực Miền Trung.

Chủ nhiệm: Phạm Mỹ. Thành viên: 1. TS. Phạm Mỹ; 2. PGS.TS. Đặng Công Thuật; 3. ThS. Lê Cao Tuấn; 4. ThS. Đinh Ngọc Hiếu; 5. ThS. Đinh Hoàng Nhật Huy.
. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN02-28. Năm: 2019.
(09/06/2020)
 
1052. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học.
Chủ nhiệm: Phạm Minh Tuấn. Thành viên: Nguyễn Tấn Khôi, Ninh Khánh Duy, Đỗ Phúc Hảo. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2017-DNA-02. Năm: 2019.
(24/06/2020)
 
1053. Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến độ bền lâu dài của các công trình giao thông bằng bê tông cốt thép ở khu vực ven biển Miền Trung
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Văn Tươi. Thành viên: PGS.TS. Trần Thế Truyền, TS. Hồ Văn Quân, ThS. Nguyễn Hữu Tuân và các cộng sự. Đề tài cấp Bộ. Mã số: ĐT183053. Năm: 2019.
(05/12/2020)
 
1054. Nghiên cứu thực trạng, dự báo cung cầu và giải pháp phát triển lao động cho các ngành kinh tế - kỹ thuật chủ yếu của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 – 2025
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa (TS.Lê Dân). Thành viên: TS.Lê Dân; TS.Phạm Quang Tín. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: QN2019. Năm: 2019.
(04/09/2020)
 
1055. Nghiên cứu cơ quan Khâm Thiên giám triều nguyễn (1802-1883)
Chủ nhiệm: Trương Anh Thuận. Thành viên: Nguyễn Duy Phương, Lê Thị Mai. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN03-19. Năm: 2019.
(24/11/2020)
 
1056. Xây dựng bản đồ ngập lụt và hệ thống các vị trí quan trắc lũ trên địa bàn thành phố Đông Hà
Chủ nhiệm: Nguyễn Chí Công. Thành viên: . Đề tài Khác. Mã số: 01/2018/HĐTV. Năm: 2019.
(11/09/2020)
 
1057. Nghiên cứu chế tạo mô hình thực hành điều khiển điện – khí nén tích hợp
Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Văn Nam. Thành viên: TS. Nguyễn Đức Quận. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-06-91. Năm: 2019.
(18/11/2020)
 
1058. Ứng dụng mô hình quản trị tinh gọn vào các doanh nghiệp sản xuất tại khu vực Tây Nguyên
Chủ nhiệm: Nguyễn Ngọc Thảo Vy. Thành viên: Phan Thị Thanh Trúc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hằng. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN08-04. Năm: 2019.
(02/12/2020)
 
1059. Xây dựng quy trình dự báo nhu cầu vận tải hành khách theo mô hình 4 bước cho một số tỉnh khu vực miền Trung (Đề tài ĐHĐN năm 2019)
Chủ nhiệm: ThS. Cao Thị Xuân Mỹ. Thành viên: STT Họ và tên Đơn vị công tác 1 ThS.Cao Thị Xuân Mỹ Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 2 ThS.Nguyễn Văn Đăng Khoa Xây dựng Cầu đường, Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 3 ThS. Ngô Thị Mỵ Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN06-01. Năm: 2019.
(06/01/2021)
 
1060. Xây dựng quy trình dự báo nhu cầu vận tải hành khách theo mô hình 4 bước cho một số tỉnh khu vực miền Trung
Chủ nhiệm: ThS. Cao Thị Xuân Mỹ. Thành viên: ThS.Nguyễn Văn Đăng Khoa Xây dựng Cầu đường, Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng ThS. Ngô Thị Mỵ Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN06-01. Năm: 2019.
(10/03/2021)
 
1061. Mô phỏng đa cấp độ tính chất cơ học của vật liệu đàn nhớt
Chủ nhiệm: TS. Thái Minh Quân. Thành viên: Nguyễn Tấn Khoa và các thành viên khác. Đề tài cấp Bộ. Mã số: 107.02-2016.12. Năm: 2019.
(23/12/2020)
 
1062. Mối liên quan giữa thực trạng sử dụng điện thoại thông minh với tình trạng đau mỏi vai gáy và tay không thoải mái ở sinh viên Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Ngô Thị Bích Ngọc. Thành viên: Nguyễn Thị Bích, Đoàn Thị Ngọc Trâm. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: CS2019 - 14. Năm: 2019.
(30/03/2024)
 
1063. Nghiên cứu xây dựng và tổ chức dạy học các chủ đề tích hợp lĩnh vực khoa học tự nhiên đáp ứng đổi mới giáo dục ở bậc trung học cơ sở”, ,
Chủ nhiệm: TS. Lê Thanh Huy. Thành viên: Phùng Việt Hải, Nguyễn Thị Minh Ngọc. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2017-ĐN03-11. Năm: 2019.
(28/10/2022)
 
1064. Nghiên cứu, đánh giá khả năng tăng tải xử lý các chất hữu cơ của các loại vật liệu đệm theo hướng áp dụng cho hệ thống xử lý sinh học
Chủ nhiệm: ThS. Phan Thi Kim Thuy. Thành viên: ThS. Mai Thị Thùy Dương; ThS. Dương Gia Đức, SV. Nguyễn Thị Thu Hà. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2019-02-34. Năm: 2019.
(19/10/2022)
 
1065. Đánh giá thực trạng về giảng dạy tiếng Anh tại Đại học Đà Nẵng theo định hướng Đề án Ngoại ngữ Quốc gia - Đề xuất giải pháp
Chủ nhiệm: Huỳnh Ngọc Mai Kha. Thành viên: Hồ Thị Thục Nhi, Phạm Thị Tố Như, Nguyễn Dương Hồng Linh. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-02TT. Năm: 2019.
(10/05/2023)
 
1066. Nghiên cứu tính chất và tổng hợp hợp chất mới từ TCNQFn (n= 1, 2)
Chủ nhiệm: TS. Võ Thắng Nguyên. Thành viên: TS. Trần Đức Mạnh, TS. Vũ Thị Duyên. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-TD-03-02. Năm: 2018.
(17/08/2020)
 
1067. Nghiên cứu tác động của hệ thống tài chính đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2000-2015
Chủ nhiệm: Nguyễn Trần Thuần. Thành viên: Lâm Chí Dũng, Phạm Quang Tín, Hoàng Dương Việt Anh, Nguyễn Thành Đạt. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-16-TT. Năm: 2018.
(05/04/2016)
 
1068. GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN ĐẢO CHO SINH VIÊN Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Chủ nhiệm: TS.Nguyễn Thanh Tưởng. Thành viên: ThS.Nguyễn Thị Kim Thoa. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-TN-14. Năm: 2018.
(13/08/2020)
 
1069. Cytokine viêm – Dấu chuẩn sinh học tiềm năng trong hỗ trợ chẩn đoán, tiên lượng và điều trị nhiễm trùng huyết
Chủ nhiệm: ThS. Đoàn Minh Thu. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: T2017-DN0l-06. Năm: 2018.
(04/08/2020)
 
1070. Đề xuất giải pháp Kiến trúc cảnh quan mới không gian trống trong Khu công nghiệp Hòa Khánh – TP. Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Lê Thị Kim Anh. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-06-108. Năm: 2018.
(01/08/2020)
 
1071. Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm hệ thống truyền thông bằng ánh sáng nhìn thấy được VLC (công nghệ Lifi)
Chủ nhiệm: TS. Trần Thế Sơn. Thành viên: TS. Nguyễn Vũ Anh Quang, TS. Đào Ngọc Lâm, Th.S Dương Tuấn Quang. Đề tài cấp Bộ. Mã số: ĐT-003-17. Năm: 2018.
(02/08/2020)
 
1072. Nghiên cứu văn học Nhật Bản từ góc nhìn ký hiệu học văn hóa
Chủ nhiệm: TS Nguyễn Phương Khánh. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-07-TT. Năm: 2018.
(06/08/2020)
 
1073. Nghiên cứu mô phỏng tay máy một bậc tự do dựa trên cơ cấu cân bằng trọng lượng mới

Chủ nhiệm: Nguyễn Hồng Nguyên. Thành viên: Lê Hoài Nam, Hà Hồng Nhật
. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-56. Năm: 2018.
(27/07/2020)
 
1074. Nghiên cứu cách chú thích trong sách giáo khoa Ngữ văn trung học
Chủ nhiệm: Bùi Trọng Ngoãn. Thành viên: Hồ Trần Ngọc Oanh. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: Đ2015-03-72. Năm: 2018.
(22/08/2020)
 
1075. Nghiên cứu sử dụng hệ thống dự trữ năng lượng cho các hệ thống điện có kết nối với nguồn năng lượng gió
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Ái Nhi. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-02-95. Năm: 2018.
(01/08/2020)
 
1076. Lifecycle BIM Integration with Energy MM&V for Net Zero Energy Building
Chủ nhiệm: Shen Lijun, Cheong Kok Wai, Chong Zhun Min Adrian, Lam Khee Poh - NUS. Thành viên: Ngoc-Tri Ngo, Gnanamuthu Sasi Kala, Song Chao, Chandra Sekhar, Ian Tan Eng Kiong, Bertrand Lasternas, Eric LIM Yeung Mein, Gai Jiazi Joy, Leong Mei, Lu Yujie‎. Đề tài Khác. Mã số: BCA RID 94.17.2.6. Năm: 2018.
(23/03/2017)
 
1077. Nghiên cứu điều khiển không cảm biến tốc độ động cơ đồng bộ từ trở tốc độ cao
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Đức Quận. Thành viên: TS. Hoàng Dũng; TS. Nguyễn Anh Duy; ThS. Hoàng Bá Đại Nghĩa; ThS. Trần Thị Kim Thanh. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-45-TT. Năm: 2018.
(13/06/2019)
 
1078. Nghiên cứu các độ đo mã nguồn cho bài toán dự đoán lỗi phần mềm

Chủ nhiệm: Hà Thị Minh Phương. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-07-07. Năm: 2018.
(01/11/2019)
 
1079. Chế tạo mô hình phân loại, sắp xếp và kiểm tra sản phẩm phục vụ giảng dạy thực hành
Chủ nhiệm: KS. Nguyễn Văn Nam. Thành viên: TS. Nguyễn Đức Quận. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-06-59. Năm: 2018.
(15/06/2020)
 
1080. Một số giải pháp tối ưu tập luật mờ TSK trích xuất từ máy học Véc-tơ hỗ trợ hồi quy
Chủ nhiệm: Nguyễn Đức Hiển. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-07-01. Năm: 2018.
(06/06/2019)
 
1081. Phát triển thương hiệu Thành phố Đà Nẵng đối với các nhà đầu tư
Chủ nhiệm: Lê Văn Huy. Thành viên: ThS. Trương Thị Vân Anh (Thư ký), PGS. TS. Phạm Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm, ThS. Trần Xuân Quỳnh, ThS. Đỗ Việt Hồng. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-14-TT. Năm: 2018.
(24/09/2019)
 
1082. So sánh đối chiếu ý nghĩa tượng hình trong lượng từ tiếng Hán và danh từ chỉ đơn vị tiếng Việt.
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Vân Anh. Thành viên: Ts. Nguyễn Thị Minh TrangThs. Đoàn Thị Dung. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-05-10. Năm: 2018.
(11/10/2019)
 
1083. Nghiên cứu khả năng chịu tải của cọc đất xi măng trong môi trường có nồng độ sunfat cao.
Chủ nhiệm: Phạm Văn Ngọc. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-45. Năm: 2018.
(03/09/2019)
 
1084. Nghiên cứu tính chất và tổng hợp hợp chất mới từ TCNQFn (n= 1, 2)
Chủ nhiệm: TS Võ Thắng Nguyên. Thành viên: Trần Đức Mạnh, Vũ Thị Duyên, Đoàn Văn Dương
. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-TD-03-02. Năm: 2018.
(01/09/2020)
 
1085. Nghiên cứu trạng ngữ tiếng Việt so sánh với tiếng Trung
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Minh Trang. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016 – ĐN05-08. Năm: 2018.
(15/01/2019)
 
1086. Thiết kế và chế tạo robot cân bằng trên quả cầu
Chủ nhiệm: Nguyễn Danh Ngọc. Thành viên: Lê Hoài Nam, Phạm Trường Hưng, Cao Thanh Bộ. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-09. Năm: 2018.
(05/03/2019)
 
1087. Đánh giá sự tác động của ngành du lịch đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Quảng Nam
Chủ nhiệm: GS.TS. Nguyễn Trường Sơn. Thành viên: TS Đoàn Ngọc Phi Anh; TS Nguyễn Phúc Nguyên; ThS Nguyễn Văn Long; ThS Hoàng Văn Hải; ThS Trần Như Thiên Mỵ. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 1/2016. Năm: 2018.
(15/04/2018)
 
1088. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển và an toàn cho xe điện cá nhân
Chủ nhiệm: TS. Phạm Quốc Thái. Thành viên: TS. Lê Minh Tiến, ThS. Dương Đình Nghĩa. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-04. Năm: 2018.
(09/12/2018)
 
1089. Đối chiếu số từ trong tiếng Hàn và tiếng Việt
Chủ nhiệm: Đỗ Thị Quỳnh Hoa. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-05-11. Năm: 2018.
(16/06/2018)
 
1090. Đầu tư, Dòng tiền và hạn chế tài chính. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
Chủ nhiệm: Ha Le Hong Ngoc. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-04-34. Năm: 2018.
(23/07/2018)
 
1091. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất khép kín sản phẩm từ nhựa

Chủ nhiệm: VÕ NHƯ TÙNG. Thành viên: Võ Như Tùng Võ Duy Hùng Nguyễn Văn Cả Nguyễn Thanh Hải
. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-28. Năm: 2018.
(06/01/2020)
 
1092. Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống lạnh sản xuất đá viên và bảo quản thực phẩm sử dụng sức nước phục vụ các khu du lịch miền núi
Chủ nhiệm: PGS.TS. Võ Chí Chính. Thành viên: TS. Vũ Huy Khuê, TS. Nguyễn Thành Văn, TS. Trần Thanh Sơn, TS. Thái Ngọc Sơn, TS. Phan Minh Đức, TS. Phạm Thị Kim Loan, ThS. Mã Phước Hoàng, ThS. Lê Thị Châu Duyên, ThS. Phạm Duy Vũ. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: ĐTĐLCN.18/16. Năm: 2018.
(09/12/2016)
 
1093. Ứng dụng Moodle xây dựng khóa học trực tuyến hỗ trợ quá trình tự học của sinh viên trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng (Phạm vi ứng dụng: học phần Toán kinh tế).
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Mai Thủy. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: 1012/QĐ-KTKH-QLĐT. Năm: 2018.
(05/08/2020)
 
1094. Đánh giá diễn biến đường bờ biển vịnh Đà Nẵng bằng công nghệ ảnh viễn thám
Chủ nhiệm: Nguyễn Quang Bình. Thành viên: Võ Ngọc Dương, Thái Thị Thanh Thu, Hoàng Nhất Linh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-27. Năm: 2018.
(19/01/2019)
 
1095. Nghiên cứu đa dạng sinh học ngành Luân Trùng (Rotifera) ở các tỉnh khu vực Miền Trung, Việt Nam
Chủ nhiệm: Võ Văn Minh. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Nguyễn Văn Khánh, Trần Ngọc Sơn, Đà Minh Anh, Dương Quang Hưng. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: Chưa có. Năm: 2018.
(07/03/2018)
 
1096. Nghiên cứu sử dụng hệ thống dự trữ năng lượng cho các hệ thống điện có kết nối với nguồn năng lượng gió
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Ái Nhi. Thành viên: Lê Đình Dương. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-02-95. Năm: 2018.
(07/01/2019)
 
1097. Sử dụng CGA để trích chọn đặc tính trong nhận dạng hành động con người
Chủ nhiệm: Nguyễn Năng Hùng Vân. Thành viên: Phạm Minh Tuấn, Đỗ Phúc Hảo. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN02-18 . Năm: 2018.
(23/01/2019)
 
1098. Phân tích định lượng luồng thông tin trong bảo mật phần mềm

Chủ nhiệm: TS. Ngô Minh Trí. Thành viên: TS. Huỳnh Việt Thắng, TS. Nguyễn Quang Như Quỳnh, KS. Vũ Vân Thanh. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-DN02-13. Năm: 2018.
(01/01/2017)
 
1099. Phát triển thương hiệu Thành phố Đà Nẵng đối với các nhà đầu tư
Chủ nhiệm: PGS.TS. Lê Văn Huy. Thành viên: ThS. Trương Thị Vân Anh (Thư ký), PGS. TS. Phạm Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm, ThS. Trần Xuân Quỳnh, ThS. Đỗ Việt Hồng. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-14-TT. Năm: 2018.
(06/06/2019)
 
1100. Nghiên cứu xây dựng mô hình trực tuyến đánh giá tiếng Anh đầu vào và chuẩn đầu ra cho sinh viên không chuyên ngữ tại Đại học Đà Nẵng

Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Long. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-03-TT. Năm: 2018.
(30/08/2017)
 
 
 Tìm thấy: 4390 mục / 88 trang
 

Chọn trang: [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ] [ 4 ] [ 5 ] [ 6 ] [ 7 ] [ 8 ] [ 9 ] [ 10 ] [ 11 ] [ 12 ] [ 13 ] [ 14 ] [ 15 ] [ 16 ] [ 17 ] [ 18 ] [ 19 ] [ 20 ] [ 21 ] [ 22 ] [ 23 ] [ 24 ] [ 25 ] [ 26 ] [ 27 ] More ...

© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn