TRƯỜNG THUỘC ĐHĐN

  • Đại học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Bách khoa
  • Trường Đại học Kinh tế
  • Trường Đại học Sư phạm
  • Trường Đại học Ngoại ngữ
  • Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Trường Cao đẳng Công nghệ
  • Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin
  • Khoa Y dược
Số lượt truy cập:
108,306,443
 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Đơn vị: Phòng:
1151. Sử dụng cát đụn và phế thải công nghiệp để chế tạo bê tông cát dùng làm các công trình ven biển Miền Trung
Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Tấn Khoa. Thành viên: ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương, TS. Hồ Văn Quân. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017 - CB03. Năm: 2018.
(15/02/2019)
 
1152. Ứng dụng chu trình Maisotsenko (M-cycle) cho thiết bị làm lạnh không khí bằng phương pháp bay hơi nước gián tiếp
Chủ nhiệm: ThS. Ngô Phi Mạnh. Thành viên: Ngô Phi Mạnh, Đinh Minh Hiển, Nguyễn Việt Ân, Dương Vĩnh Huỳnh, Hoàng Trọng Tuấn Huy. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-12. Năm: 2018.
(24/12/2018)
 
1153. Ảnh hưởng của sự gắn kết khách hàng trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến đến lòng trung thành thương hiệu
Chủ nhiệm: Trương Đình Quốc Bảo. Thành viên: Hồ Thị Thu Thủy. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-04-27. Năm: 2018.
(16/01/2019)
 
1154. Xác định tác nhân nhiễm trùng và đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân sốt cấp tính chưa rõ nguyên nhân tại quảng nam
Chủ nhiệm: TS.BS. Lê Viết Nho, ThS Lê Viết Nhiệm. Thành viên: Chung Hải, Philippe Parola, Trần Ngọc Hưng, Trịnh Sinh, Phan Đức Tuấn, Phan Quang Dương, Nguyễn Thị Phượng. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 121-2018. Năm: 2018.
(29/09/2018)
 
1155. Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất của phức tạo thành từ Cyclodextrin kết hợp với polymer sinh học dùng làm chất mang thuốc điều trị ung thư.
Chủ nhiệm: Trương Lê Bích Trâm. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-ĐNA-06. Năm: 2018.
(27/11/2018)
 
1156. The reform of public sector accounting in Vietnam – Learning
from UK experiences, funded by Newton Mobility Grant-British Academy

Chủ nhiệm: Nguyễn Công Phương và Tobias Polzer. Thành viên: . Đề tài Khác. Mã số: CRFG\100072. Năm: 2018.
(18/12/2018)
 
1157. Hệ thống hóa, đánh giá các nghiên cứu về dân tộc và công tác dân tộc ở nước ta từ Đổi mới đến nay
Chủ nhiệm: GS.TS. Trần Trung. Thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng và cộng sự. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: CTDT.16.02/16-20. Năm: 2018.
(02/02/2023)
 
1158. Nghiên cứu quy chế quản lý hình thể đô thị theo đinh hướng luật SmartCode cho TP. Đà nẵng: Ứng dụng cho khu vực hạ lưu sông Trường Định
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Hồng Ngọc. Thành viên: Th.S. Trần Đức QuangTh.S. Dương Văn HoàngCN. Huỳnh Thị Minh Nguyệt. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-26-TT. Năm: 2018.
(14/10/2022)
 
1159. Đề tài cấp Bộ: Xác định thành phần cơ thể và gene đặc trưng của VĐV cấp cao theo đặc điểm môn thể thao trọng điểm (Điền kinh, Bơi lội, Thể dục dụng cụ, Cử tạ, Bắn súng)
Chủ nhiệm: Thư ký khoa học. Thành viên: Thành viên. Đề tài cấp Bộ. Mã số: ĐTCB -2018. Năm: 2018.
(16/07/2022)
 
1160. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất khép kín sản phẩm từ nhựa
Chủ nhiệm: Võ Như Tùng. Thành viên: Võ Duy Hùng, Nguyễn Văn Cả, Nguyễn Thanh Hải. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-28. Năm: 2018.
(24/02/2023)
 
1161. Nghiên cứu xây dựng mô hình trực tuyến đánh giá tiếng Anh đầu vào và chuẩn đầu ra cho sinh viên không chuyên ngữ tại Đại học Đà Nẵng.
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Long. Thành viên: Nguyễn Văn Tuyên, Phạm Thị Thu Hương. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-DNA-03-TT. Năm: 2018.
(19/10/2018)
 
1162. Đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của sinh viên trường Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt - Hàn
Chủ nhiệm: ThS. Hoàng Thị Quỳnh Hương. Thành viên: Nguyễn Kim Cường; Nguyễn Thị Thùy Trang. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: CHV-CB-17-5. Năm: 2018.
(07/07/2022)
 
1163. Sử dụng phương tiện trực quan trong dạy viết cho sinh viên năm 1 khoa tiếng Nga
Chủ nhiệm: Lưu Thị Thùy Mỹ. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-05-14. Năm: 2018.
(22/08/2018)
 
1164. Phát triển mô hình liên kết các khu công nghiệp thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung dựa trên cách tiếp cận hệ sinh thái kinh doanh
Chủ nhiệm: TS. Đường Thị Liên Hà. Thành viên: GS.TS. Lê Thế Giới, TS. Nguyễn Hiệp, TS. Nguyễn Văn Hùng, TS. Vũ Huyền Phương, TS. Võ Quang Trí, ThS. Trương Trần Trâm Anh, ThS. Đặng Thị Thạch. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-ĐNA-01. Năm: 2018.
(12/10/2018)
 
1165. Nghiên cứu xác định hệ số động lực trong cầu dây văng do hoạt tải gây ra bằng phương pháp số và đo đạc thực nghiệm áp dụng cho các công trình cầu ở thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: PGS.TS. Nguyễn Xuân Toản. Thành viên: TS. Cao Văn Lâm, TS. Nguyễn Duy Thảo, TS. Trần Văn Đức, ThS. Mã Văn Lộc. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-ĐNA-09. Năm: 2018.
(12/10/2018)
 
1166. Biện pháp quản lý quá trình phát triển chương trình đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng của AUN-QA
Chủ nhiệm: Lê Minh Hiệp. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN05-03. Năm: 2018.
(18/10/2018)
 
1167. Nghiên cứu, chế tạo thiết bị thử Stand cho hệ thống điện-thủy lực điều khiển tốc độ tua-bin M157 trên hệ tàu tên lửa 1241.8-P7
Chủ nhiệm: Nguyễn Hoàng Mai. Thành viên: Lê Quốc Huy, Nguyễn Lê Hòa, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Ngọc Dĩnh, Hồ Khả Chưởng, Nguyễn Văn Thắng, Trần Văn Dũng. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B.2016.ĐNA.24. Năm: 2018.
(24/05/2018)
 
1168. Áp dụng mô hình phiên tòa giả định nhằm xây dựng kỹ năng tranh tụng cho sinh viên Khoa Quốc tế học
Chủ nhiệm: ThS Trần Thị Ngọc Sương. Thành viên: ThS Trần Thị Thu. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-05-07. Năm: 2018.
(01/06/2018)
 
1169. ỨNG DỤNG THỰC HÀNH VIẾT THEO NHÓM TRÊN FACEBOOK CHO SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT KHOA TIẾNG ANH, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Chủ nhiệm: Phạm Thị Tài. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017 - 05 - 13. Năm: 2018.
(11/06/2018)
 
1170. Tình hình sử dụng các chất cấm clenbuterol, salbutamol thuộc nhóm beta agonist trong chăn nuôi heo tại thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum”.
Chủ nhiệm: Thái Thị Bích Vân. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: PH-2018-01. Năm: 2018.
(02/07/2018)
 
1171. Nghiên cứu sử dụng hạt cao su nghiền từ lốp xe phế thải cải thiện khả năng chống biến dạng của bê tông nhựa sử dụng vật liệu địa phương
Chủ nhiệm: Lê Đức Châu. Thành viên: Nguyễn Thanh Cường. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-22. Năm: 2018.
(15/06/2023)
 
1172. Một số giải pháp góp phần rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ toán học cho học sinh dự bị đại học của khoa Dự bị và Tạo nguồn, Trường Đại học Tây Nguyên
Chủ nhiệm: KIỀU MẠNH HÙNG. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: DHTN32-18. Năm: 2018.
(27/05/2023)
 
1173. Phát triển phương pháp toán tử trong bài toán của lýthuyết trường lượng tử
Chủ nhiệm: Dung Van Lu. Thành viên: Nguyen Van Hieu, Nguyen Thi Xuan Hoai.... Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-TĐ-03-01. Năm: 2018.
(05/12/2018)
 
1174. Ảnh hưởng của nhà đầu tư tổ chức đến thanh khoản của cổ phiếu công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Chủ nhiệm: Đặng Tùng Lâm. Thành viên: (4 thành viên). Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2017-DNA-16 (KT-04). Năm: 2018.
(24/12/2018)
 
1175. Thí nghiệm và xây dựng mô hình dự đoán sự phát triển vết nứt và đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu bê tông cốt thép bị ăn mòn
Chủ nhiệm: Nguyễn Công Luyến. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-48. Năm: 2018.
(22/01/2019)
 
1176. Sử dụng thư viện đa xử lý ứng dụng cho các bài toán tổ hợp
Chủ nhiệm: Nguyễn Đình Lầu. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: TN2018. Năm: 2018.
(29/09/2018)
 
1177. Nghiên cứu sơn chống ăn mòn thông minh
Chủ nhiệm: Nguyến Thị Diệu Hằng. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN02-04. Năm: 2018.
(04/03/2019)
 
1178. Nghiên cứu đối sánh truyện thơ Nôm người Việt và truyện thơ Nôm người Tày từ lí thuyết tâm lí học tộc người
Chủ nhiệm: Chủ nhiệm. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-TN-08. Năm: 2018.
(28/02/2019)
 
1179. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống giao thông thông minh trong hoạt động quản lý giao thông ở một số đô thị lớn Miền Trung Việt Nam.
Chủ nhiệm: Phan Cao Thọ. Thành viên: Trần Hoàng Vũ, Phạm Duy Dưởng, Hoàng Bá Đại Nghĩa. Đề tài cấp Bộ. Mã số: CNTT-02. Năm: 2018.
(12/12/2018)
 
1180. Đánh giá khả năng xói hạt mịn của những loại đâts đắp đập dựa vào những tiêu chuẩn cỡ hạt và chỉ số kháng xói
Chủ nhiệm: Lê Văn Thảo. Thành viên: -. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-26. Năm: 2018.
(02/11/2018)
 
1181. Hình thành năng lực tham vấn hướng nghiệp cho sinh viên trường Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Phương Trang. Thành viên: Bùi Thị Thanh Diệu; Lê Thị Duyên
. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-TN-13. Năm: 2018.
(05/03/2019)
 
1182. Xây dựng chương trình giáo dục phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học Thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Trâm Anh. Thành viên: . Đề tài cấp Thành phố. Mã số: KHCNĐN-2018. Năm: 2018.
(05/03/2019)
 
1183. Nghiên cứu tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng chuyển hóa succrose thành 5-Hydroxymethyl-2-Furfuraldehyde bằng sự kết hợp giữa nguồn nhiệt từ lò sấy, nguồn nhiệt từ lò phản ứng bức xạ vi sóng và xúc tác HCl nhằm tiến tới qui mô sản xuất lớn
Chủ nhiệm: Bùi Viết Cường. Thành viên: Huỳnh Đức, Trần Thị Thu Hương, Phùng Thanh Anh, Võ Thị Hoàng Yến. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-02-53. Năm: 2018.
(26/11/2018)
 
1184. Nghiên cứu mức độ lo âu của nữ sinh viên Đại học Đà Nẵng đối với môn học giáo dục thể chất
Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Xuân Hiền. Thành viên: TS. Nguyễn Hằng Phương; PGS.TS Nguyễn Ngọc Chinh; ThS. Trần Thị Hoàn. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN01-01. Năm: 2018.
(23/01/2019)
 
1185. Mô hình huyền thoại gốc trong văn học phương Tây
Chủ nhiệm: Vũ Thường Linh. Thành viên: Nguyễn Phương Khánh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-TN-10. Năm: 2018.
(12/02/2019)
 
1186. Hoạt động chăm sóc, hỗ trợ cho người cao tuổi tại các trung tâm chăm sóc tập trung trên địa bàn TP Đà Nẵng.
Chủ nhiệm: Trịnh Thị Nguyệt. Thành viên: Lê Thị LâmBùi Đình Tuân. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018-KN-03. Năm: 2018.
(14/02/2019)
 
1187. Xây dựng quy trình quản lý nề nếp giảng dạy và làm việc của cán bộ, viên chức tại Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Kim Yến. Thành viên: Võ Tiến. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-05-01. Năm: 2018.
(21/03/2019)
 
1188. Xây dựng phần mềm thu nhận hồ sơ đăng ký trực tuyến và quản lý dữ liệu tuyển sinh
Chủ nhiệm: Trần Đình Khôi Quốc. Thành viên: Đinh Quang Trung; Nguyễn Đăng Huy; Phạm Phương Bình; Huỳnh Kim Trọng. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-ĐN01-05. Năm: 2018.
(15/12/2020)
 
1189. Hoàn thiện quản trị công ty nhằm nâng cao chất lượng báo cáo phát triển bền vững của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Chủ nhiệm: Đoàn Ngọc Phi Anh. Thành viên: Nguyễn Thị Xuân Linh, Nguyễn Hữu Hòa, Võ Văn Cương, Đoàn Thị Hương. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016-ĐNA-11-TT. Năm: 2018.
(10/03/2019)
 
1190. Đề xuất ứng dụng phương tiện vận chuyển công cộng Cabin-ways cho đô thị Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Lê Minh Sơn. Thành viên: Trương Nguyễn Song Hạ; Lương Lan Phương. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018.02.17. Năm: 2018.
(02/01/2019)
 
1191. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy ở thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Lê Ngọc Hành. Thành viên: Hồ Phong Nguyễn Văn Nam. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018 - TN - 06. Năm: 2018.
(28/01/2019)
 
1192. Xây dựng bản đồ ngập lụt thành phố Đà Nẵng từ dữ liệu ảnh vệ tinh radar
Chủ nhiệm: Trần Thị Ân. Thành viên: Lê Ngọc Hành, Nguyễn Thị Diệu, Trương Phước Minh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2018 - TN - 01. Năm: 2018.
(28/01/2019)
 
1193. Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dữ liệu mưa cực hạn phục vụ giảm nhẹ thiên tai trên địa bàn một số tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
Chủ nhiệm: Nguyễn Chí Công. Thành viên: Nguyễn Vĩnh Long. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-ĐN02-02. Năm: 2018.
(10/02/2019)
 
1194. XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH ÂM THANH
CỦA VẬT LIỆU (PMMA) SỬ DỤNG PHẦN MỀM MATLAB
VÀ COMSOL MULTIPHYSICS

Chủ nhiệm: Trần Thị Khánh Hòa. Thành viên: Trần Thị Khánh Hòa
. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-06-58. Năm: 2018.
(26/01/2018)
 
1195. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến biến động Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) Việt Nam
Chủ nhiệm: TS. Phạm Quang Tín. Thành viên: TS. Hoàng Dương Việt Anh và .... Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2016 – ĐNA-02. Năm: 2018.
(26/02/2018)
 
1196. Nghiên cứu làm phân hữu cơ kết hợp thu hồi biogas từ quá trình ủ kỵ khí phân lợn cùng với phế thải sau thu hoạch ngô
Chủ nhiệm: Kiều Thị Hòa. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-06-80. Năm: 2018.
(22/01/2018)
 
1197. Nghiên cứu giải pháp và xây dựng hệ thống tạo nguồn tài nguyên lớn và đồng nhất phục vụ xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Chủ nhiệm: PGS. TS. Huỳnh Công Pháp. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: CNTT-01. Năm: 2018.
(21/02/2018)
 
1198. Nghiên cứu thực trạng các loài thực vật nguy cấp, quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa
Chủ nhiệm: Phạm Thị Kim Thoa. Thành viên: Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Thị Thu Hằng. Đề tài Khác. Mã số: CS - KHCN- 2017. Năm: 2018.
(12/04/2018)
 
1199. Study on material properties of deformation material by discrete element method - Application: Large deformation material
Chủ nhiệm: Thanh Hai NGUYEN. Thành viên: Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Quang Bình, Phạm Lý Triều. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2017-02-91. Năm: 2018.
(17/04/2018)
 
1200. Áp dụng phương pháp học tập phục vụ cộng đồng cho chương trình đào tạo ngành Đông phương học, Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Lê Thị Kim Oanh. Thành viên: . Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2016-DDN05-05. Năm: 2018.
(20/04/2018)
 
 
 Tìm thấy: 4400 mục / 88 trang
 

Chọn trang: [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ] [ 4 ] [ 5 ] [ 6 ] [ 7 ] [ 8 ] [ 9 ] [ 10 ] [ 11 ] [ 12 ] [ 13 ] [ 14 ] [ 15 ] [ 16 ] [ 17 ] [ 18 ] [ 19 ] [ 20 ] [ 21 ] [ 22 ] [ 23 ] [ 24 ] [ 25 ] [ 26 ] [ 27 ] [ 28 ] [ 29 ] More ...

© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn