 |
|
|
Mục này được 18495 lượt người xem |
Họ và tên: | Ngô Thị Khuê Thư | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 04/12/1982 | Nơi sinh: | Điện Bàn- Quảng Nam | Quê quán | Điện Bàn- Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Quản Trị Kinh Doanh; Tại: Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Marketing; Trường Đại học Kinh tế | Chức vụ: | Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2013; Chuyên ngành: Khoa Học Quản Lý (Marketing); Tại: Institut de Gestion de Rennes- Université de Rennes 1- Cộng hòa Pháp | Dạy CN: | Marketing | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Anh, Pháp | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Marketing- Trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng- 71 Ngũ Hành Sơn- TP Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
|
Quá trình giảng dạy và công tác |  |
|
| * Từ 2006 đến 2009: Giảng dạy tại Khoa Quản trị kinh doanh - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
* Từ 2009 đến 5/2013: Nghiên cứu sinh và Bảo vệ luận án Tiến sĩ ngành Khoa học Quản trị (Chuyên ngành Marketing) tại viện Institut de Gestion de Rennes- Đại học Rennes 1 – Cộng hòa Pháp.
* Từ 6/2013 đến 11/2014: Giảng dạy tại Khoa Quản trị kinh doanh- Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng
* Từ 12/2014 đến 3/2018: Trưởng Bộ môn Marketing- Khoa Marketing- Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng
* Từ 3/2018 đến 12/2022: Phó khoa Marketing- Khoa Marketing- Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng
* Từ 12/2022 đến nay: Trưởng khoa- Khoa Marketing- Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng |
|
Các công trình khoa học |  |
|
[1] | Đề tài cấp Bộ: (May 12 2020 5:17AM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (Sep 17 2017 3:16PM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Oct 4 2022 4:39AM) | [2] | Bài báo: (Jul 4 2021 8:57PM) | [3] | Bài báo: (Sep 12 2018 4:16PM) | [4] | Bài báo: (Sep 12 2018 9:03AM) | [5] | Bài báo: (Sep 12 2018 9:08AM) | [6] | Bài báo: (Feb 5 2018 2:48PM) | [7] | Bài báo: (Jul 11 2017 2:24PM) | [8] | Bài báo: (Mar 10 2016 12:14PM) | [9] | Bài báo: (Mar 13 2016 8:40AM) | [10] | Bài báo: (Mar 13 2016 10:03AM) | [11] | Bài báo: (Jun 10 2015 3:58PM) | [12] | Bài báo: (Jul 11 2014 3:38PM) | [13] | Bài báo: (May 12 2014 5:50PM) | [14] | Bài báo: (May 12 2014 5:55PM) | [15] | Bài báo: (May 12 2014 5:47PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Mar 15 2023 8:55PM) | [2] | Article: (Nov 1 2022 7:35AM) | [3] | Article: (Oct 4 2022 4:18AM) | [4] | Presentations: (May 13 2022 5:14PM) | [5] | Article: (Aug 5 2020 9:47AM) | [6] | Article: (May 12 2020 5:37AM) | [7] | Article: (Feb 20 2021 9:17PM) | [8] | Article: (Jan 30 2019 4:06PM) | [9] | Article: (Jan 30 2019 4:07PM) | [10] | Article: (Jun 20 2017 4:04PM) | [11] | Article: (Mar 13 2016 9:52AM) | [12] | Article: (Mar 10 2016 12:27PM) | | |
|
Sách và giáo trình |  |
|
[1] | | (Jan 13 2021 2:48PM) [2] | | (May 7 2019 2:12PM) | |
|
Hướng dẫn Sau đại học |  |
|
Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Nguyễn Tố Như Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của marketing-mix xanh đến ý định mua xanh của người tiêu dùng tại Việt Nam Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2022 | [2] | Lê Thị Thùy Yến Đề tài: Giải
pháp marketing cho dịch vụ thẻ nội địa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Tỉnh Quảng Ngãi | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2021 | 2021 | [3] | Phạm Thị Trà My Đề tài: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc
của công chức tại Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2020 | 2021 | [4] | Nguyễn Thị Như Mai Đề tài: Ảnh hưởng của chiến lược marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp khách hàng doanh nghiệp trong ngành ngân hàng tại tỉnh Quảng Ngãi Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2021 | [5] | Trần Ngọc Nguyên Trang Đề tài: | Thạc sĩ | Đại Học Đà Nẵng | 2019 | 2019 | [6] | Nguyễn Thị Thao Đề tài: | Thạc sĩ | Đại Học Đà Nẵng | 2019 | 2019 | [7] | Đậu Anh Tuấn Đề tài: | Thạc sĩ | Đại Học Đà Nẵng | 2019 | 2019 | [8] | Võ Văn Phát Đề tài: Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty Dịch vụ Mobifone KV3 trên địa bàn TP Đà Nẵng. | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2018 | 2018 | [9] | Trần Thị Khánh Hiền Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng đến thái độ mua hàng trên kênh internet và cửa hàng của người tiêu dùng tại
Đà Nẵng | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2018 | 2018 | [10] | Trần Thị Thúy Đề tài: Quản trị kênh phân phối cho sản phẩm phân bón
NPK tại Công ty cổ phần Comexim Gia Lai
| Thạc sĩ | Đại Học Đà Nẵng | 2016 | 2017 | [11] | Trương Lê Hiếu Đề tài: Nghiên cứu sự hài lòng về dịch vụ bảo hành và sửa chữa thiết bị văn phòng tại Công ty cổ phần Thiết bị văn phòng Siêu Thanh - Chi nhánh Đà Nẵng | Thạc sĩ | Đại Học Đà Nẵng | 2016 | 2017 | [12] | Phạm Thị Ánh Nguyệt Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa đến Tinh thần kinh doanh của các Nữ doanh
nhân Việt Nam
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2016 | [13] | Trương Thị Kim Cương Đề tài: Nghiên cứu về sự cân bằng giữa công việc và cuộc
sống của các nữ doanh nhân khu vực miền Trung
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2016 | [14] | Trần Kim Dung Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của tính vị chủng đến ý định mua hàng nội của người
tiêu dùng- trường hợp sản phẩm bánh kẹo tại thị trường Tp. Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [15] | Đỗ Thị Như Ngân Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận
dịch vụ BIDV e-banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam- Chi nhánh Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 |
| | |
|
Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế |  |
|
Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giải thưởng dành cho sinh viên xuất sắc tham dự khóa Thực tập văn hóa của tổ chức AUF tại Pháp | Ngôn ngữ | 2003 | | Tổ chức đại học Pháp ngữ (AUF) |
| | |
|
Khen thưởng |  |
|
[1] | Khen tặng cấp Đại học Đà Nẵng-2007-2008. Số: 3557/QĐKT. Năm: 2007-2008. | [2] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014. Số: Quyết định số 4754 ngày 18/08/2014. Năm: 2014. | [3] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (2015-2018). Số: 5378/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. | [4] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2018-2019. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018-2019. | [5] | Giấy khen trong công tác kiểm định chất lượng giáo dục theo chuẩn AUN-2019. Số: 2184/QĐ-ĐHKT. Năm: 2019. | [6] | Chiến sĩ thi đua cơ sở-2019-2020. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019-2020. | [7] | Giấy khen BCH công đoàn trường Đại học Kinh tế- giai đoạn 2016-2020. Số: 22/QĐ-CĐĐHKT. Năm: 2020. | [8] | Bằng khen điển hình tiên tiến trong phong trào phụ nữ, giai đoạn 2015-2020. Số: 183/QĐ-BTV. Năm: 2020. | [9] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT 2019-2021. Số: 4463/QĐ-BGDĐT. Năm: 2021. | [10] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (2019-2022). Số: 3105/QĐ-BGDDT. Năm: 2022. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy |  |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Phương pháp NCKH trong kinh doanh Ngành: Các ngành KHKT khác | 2016 | Cao học | Đại học Đà Nẵng | [2] | Quản trị marketing Ngành: Các ngành KHKT khác | 2016 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | [3] | Hành vi người tiêu dùng Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | [4] | Marketing căn bản Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | [5] | Nghiên cứu Marketing Ngành: Các ngành KHKT khác | 2007 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng | [6] | Kênh Marketing (Quản trị phân phối và bán hàng) Ngành: Các ngành KHKT khác | 2006 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng |
| | |
|
Thông tin khác |  |
|
| * WORKING PAPERS:Implicit First Impression on a New Product Image (with Widya Paramita, Hang Thu Nguyen)Multichannel Integration in the hotel industry ( with Khai Tran)Impact of social media marketing efforts (livestream vs. pre-recorded) on Education (with Anh Truong, Thao Nguyen)Green Marketing-Mix and green buying intention ( with To Nhu Nguyen, My Dang)* GRANTS: Research Grant from the University of Danang's Foundation for Science and Technology Development (B2019-DN4-24), 2019-2021 (Principle investigator).Research Grant from the MOET (B2015-04-23), 2015-2017 (Principle investigator).* REVIEWER: - Psychology Research and Behavior Management 2020.
- MICA 2016, 2018, 2022.
- CODI 2020, 2022.
- Journal of Economics and Development 2021, 2022
- The University of Danang - Journal of Science and Technology (UD-JST) 2021, 2022
| | |
|