Đỗ Hữu Đạo
 

  Thông tin chung

  English

  Đề tài NC khoa học
  Bài báo, báo cáo khoa học
  Hướng dẫn Sau đại học
  Sách và giáo trình
  Các học phần và môn giảng dạy
  Giải thưởng khoa học, Phát minh, sáng chế
  Khen thưởng
  Thông tin khác

  Tài liệu tham khảo

  Hiệu chỉnh

 
Số người truy cập: 106,063,379

 
Mục này được 45192 lượt người xem
Họ và tên:  Đỗ Hữu Đạo
Giới tính:  Nam
Năm sinh:  03/12/1979
Nơi sinh: Đại Hưng - Đại Lộc - Quảng Nam
Quê quán Đại Hưng - Đại Lộc - Quảng Nam
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành:  Kỹ sư Cầu Đường; Tại: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Cầu - Đường; Trường Đại học Bách Khoa
Chức vụ: Trưởng Bộ môn
Học vị: Tiến sĩ; năm: 2015; Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật (Lĩnh vực Địa kỹ thuật); Tại: Đại học Đà Nẵng
Chức danh KH:  Phó Giáo sư; công nhận năm: 2022
Dạy CN: Cơ học đất, Nền và Móng, Đồ án Nền Móng, Cơ học đất - nền móng nâng cao. (Soil Mechanic, Ground and Foundation, Advance in Soi Mechanic and Foundation)
Lĩnh vực NC: 
Ngoại ngữ: English
Địa chỉ liên hệ: Faculty of Bridge and Road Engineering, Danang University of Science and Technology, 54 Nguyen Luong Bang st, Danang city, VN
Điện thoại: 05113.737843; Mobile: 0914000545
Email: huudaod1203@gmail.com; dhdao@dut.udn.vn
 Quá trình giảng dạy và công tác
 

Giảng viên chính, Giảng dạy tại Khoa Xây dựng Cầu Đường, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (từ 2002 đến nay).
(Senior Lecturer: Faculty of Bridge and Road Engineering - The University of Science and Technology - Danang Unversity)


Trưởng Bộ môn Cơ sở kỹ thuật xây dựng (từ 2015)
(Head of Division Basic Civil Engineering & Geotechnics)

Phó Giáo sư (Associate Professor) năm 2022

Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu - ứng dụng và Tư vấn kỹ thuật Nền móng công trình (từ 2015)
(Vice Director of The Center research, application and consultancy of foundation engineering & construction)


VSSMGE Member, ISSMGE Member - Ủy viên VSSMGE.

Phó tổng thư ký Hội Cơ học đất và Địa kỹ thuật công trình Việt Nam - VSSMGE (2016-2020)
(Vice General Secretary Vietnamese Social of Soil Mechanic and Geotechnical Engineering - VSSMGE)


Associate Fellow – Asean Academy of Engineering and Technology - AAETAF, 21st, July 2012




 Các công trình khoa học
[1] Đề tài cấp Thành phố: Nghiên cứu đánh giá sức chịu tải của đất nền phục vụ công tác quy hoạch, quản lý xây dựng công trình thành phố Hội An, Quảng Nam. (Study and evaluate the bearing capacity of the ground to serve the planning and construction management of Hoi An city, Quang Nam). Chủ nhiệm: TS. Phạm Quang Đông. Thành viên: TS. Nguyễn Châu Lân - GS.TS. Trịnh Minh Thụ - PGS.TS. Hoàng Việt Hùng - TS. Đỗ Hữu Đạo- TS. Trần Thế Việt - KS. Phạm Văn Điểu - ThS. Phạm Hồng Hưng - KS. Hoàng Ngọc Diện - KS. Trần Ngọc Duy. Mã số: 175-KQNC. Năm: 2021. (Feb 27 2021 9:54PM)
[2] Đề tài cấp cơ sở: Xây dựng mô hình nghiên cứu sự ảnh hưởng của tỷ số hệ số thấm Kh/Kv khi tính độ lún nền đất yếu sử dụng bấc thấm kết hợp gia tải. (Physical model to study the influence of the coefficient of permeability Kh/Kv when calculating the settlement of soft ground using permeable wicks combined with loading). Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Phương Khuê. Thành viên: Đỗ Hữu Đạo - Phan Khắc Hải - Trần Minh - Trần Đình Tuân - Trần Thị Kim Anh. Mã số: T2018-02-23. Năm: 2018. (Apr 4 2021 10:22PM)
[3] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu ứng dụng cọc đất xi măng bán cứng chịu lực cho móng nhà cao tầng trên địa bàn Đà Nẵng (Study on application of semi-hardened soil cement piles bearing load for high buildings in Danang city). Chủ nhiệm: Đỗ Hữu Đạo. Mã số: T2017-02-103. Năm: 2018. (Apr 12 2017 8:45AM)
[4] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu và so sánh sức chịu tải của cọc đơn chịu tác dụng của tải trọng ngang theo các mô hình tương tác giữa đất và cọc. (Study and comparison of loading capacity of single pile is effected by horizontal load according to models of interaction between soil and pile). Chủ nhiệm: Nguyễn Thu Hà. Thành viên: Đỗ Hữu Đạo - Lê Đình Việt. Mã số: T2016-02-46. Năm: 2016. (Apr 12 2017 8:43AM)
[5] Đề tài cấp ĐHĐN: Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng xi măng đến cường độ chịu nén của vật liệu cọc đất xi măng - SCP trong phòng thí nghiệm, MS: Đ2012-02-25. (Study on the effect of cement content on the compressive strength of CDM material in the laboratory). Chủ nhiệm: Đỗ Hữu Đạo. Thành viên: Nguyễn Văn Quyền - Vũ Hoàng Trí . Mã số: Đ2012-02-25. Năm: 2012. (Apr 4 2012 9:09PM)
[6] Đề tài cấp ĐHĐN: Nghiên cứu các giải pháp móng cọc hợp lý cho công trình xây dựng có tải trọng trung bình tại thành phố Đà Nẵng, MS Đ2011-02-20. (Study the appropriate pile solutions for medium-load construction works in Da Nang city). Chủ nhiệm: Đỗ Hữu Đạo. Thành viên: Nguyễn Thu Hà - Phạm Văn Ngọc. Mã số: Đ2011-02-20. Năm: 2011. (Feb 16 2012 9:17PM)
  
 Các bài báo, báo cáo khoa học
TRONG NƯỚC:
[1]Bài báo: Phân tích PCA sức chịu tải của cọc khoan nhồi từ thí nghiệm nén tĩnh hai chiều (Analysis the bearing capacity of bored pile from Bidirectional load test by PCA). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí Giao thông vận tải. Số: ISSN 2354-0818. Trang: 70-74. Năm 2022. (Mar 30 2022 9:33PM)
[2]Bài báo: Tính toán ổn định nền đường ven sông tỉnh lộ 915B, tỉnh Trà Vinh (Calculation the stability of the riverside – a case study in provincial road 915B, Tra Vinh province). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Lê Quốc Nam - Huỳnh Văn Hiền - Phan Khắc Hải - Trần Văn Khánh. Tạp Chí Giao Thông Vận Tải ISSN 2354-0818. Số: 12/2022. Trang: 90-94. Năm 2022. (Dec 29 2022 2:54PM)
[3]Bài báo: Đánh giá sức chịu tải của cọc bê tông cốt thép xử lý nền đất yếu khu vực thành phố Vị Thanh – tỉnh Hậu Giang. (Evaluation of bearing capacity of reinforced concrete piles for soft soil treatment in Vi Thanh city - Hau Giang province). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo – Nguyễn Thanh Tùng. Tạp chí Giao thông vận tải. Số: ISSN 2354-0818. Trang: 110-115. Năm 2021. (Apr 4 2021 10:18PM)
[4]Bài báo: Thí nghiệm đặc tính cường độ vật liệu đất yếu trộn xi măng và tro bay áp dụng xử lý nền đất yếu theo phương pháp gia cố toàn khối. (A case study of strength characteristics of soft soil mixed with cement and fly ash in using treatment soft soil by mass reinforcement method). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Nguyễn Thái Nguyên. Tạp chí Giao thông vận tải. Số: ISSN 2354-0818. Trang: 95-99. Năm 2021. (May 22 2021 9:24PM)
[5]Bài báo: Giải pháp xử lý sạt lở cho đường ven sông Cổ Chiên thành phố Trà Vinh. (The solutions for treatment of the landslides in Co Chien riverside road – Tra Vinh city). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Huỳnh Văn Hiền - Phan Khắc Hải. Vietnam Journal of Construction – Copyright Vietnam Ministry of Construction. Số: ISSN 0866-8762. Trang: 18-24. Năm 2019. (Dec 12 2019 4:50PM)
[6]Bài báo: Nghiên cứu thực nghiệm về vật liệu nhẹ geo foam ứng dụng cho việc giảm lún nền đường đầu cầu đắp cao ở khu vực miền núi. (A study on lightweight geo foam applications for the reduction of the high-danged badding road in mountain areas). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Nguyễn Đức Tài. Vietnam Journal of Construction – Copyright Vietnam Ministry of Construction. Số: ISSN 0866-8762. Trang: 44-51. Năm 2019. (Dec 12 2019 4:46PM)
[7]Bài báo: Đánh giá sự thay đổi một số tính chất của đất từ mô hình vật lý nghiên cứu tính lún của đất yếu có và không có sử dụng bấc thấm kết hợp gia tải. (Assessment of changes some properties of soft soil from physical model test to study the settlement of soft soil using and not using PVD). Tác giả: Nguyễn Thị Phương Khuê, Đỗ Hữu Đạo, Phan Khắc Hải
. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-0762. Số: 5-2018. Trang: 68-74. Năm 2018.
(Aug 1 2018 5:54PM)
[8]Bài báo: Hiện trạng sạt trượt mái taluy đoạn đèo La Hy đường La Sơn –Nam Đông - tỉnh Thừa Thiên Huế và kiến nghị giải pháp phòng chống. (Current status of slope La Hy pass - La Son - Nam Dong - Thua Thien Hue and proposed slutions to the problem). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo, Phan Ngọc Hải Đăng
. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-0762. Số: 607-10/2018. Trang: 152-157. Năm 2018.
(Oct 24 2018 9:33AM)
[9]Bài báo: Preliminary analysis results for chosing the suitable method for calculating the bearing capacity of piles. Tác giả: Nguyễn Thu Hà - Phạm Văn Ngọc - Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí KH&CN Đại Học Đà nẵng ISN 1859-1531. Số: 11[120]/2017. Trang: 18-22. Năm 2017. (Nov 16 2017 10:03PM)
[10]Bài báo: Phân tích ảnh hưởng của dòng thấm đến chuyển vị hố đào trong quá trình thi công hầm vượt nút giao theo phương pháp đào hở. (Analysis of the influence of fluid flow on excavation diplacement during the process of construction of tunels under intersection using opencast method). Tác giả: Phan Khac Hai - Do Huu Dao. Tạp chí KH&CN Đại Học Đà nẵng ISN 1859-1531. Số: 11[120]/2017. Trang: 29-34. Năm 2017. (Nov 16 2017 10:08PM)
[11]Bài báo: Dự tính sức chịu tải của móng nông và móng cọc cho khu vực thành phố Hội An. (Estimating the load bearing capacity of shallow and pile foundation for Hoi An city area). Tác giả: Nguyễn Châu Lân - Phạm Quang Đông - Đỗ Hữu Đạo. Hội thảo Công nghệ Xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững ATCESD2017. Số: 2017. Trang: 229-233. Năm 2017. (Dec 20 2017 4:31PM)
[12]Bài báo: Phân tích nội lực vỏ hầm qua hai phương án tường vây gia cố hố đào trong quá trình thi công. (Analysis of the internal force in tunnel lining using two solutions diaphagm wall reinforced excavation during construction). Tác giả: Phan Khắc Hải - Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-0762. Số: 5-2017. Trang: 209-212. Năm 2017. (Oct 9 2017 3:34PM)
[13]Bài báo: Nghiên cứu một số hình thức phá hoại cho hệ cọc kết hợp gia cường lưới địa kỹ thuật trong gia cố nền đất đắp. (Study failure modes for geosynthtic reinforced pile supported embankment). Tác giả: Phạm Anh Tuấn - Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, ISSN 1859-3941. Số: 55/11-2016. Trang: 141-148. Năm 2016. (Dec 21 2016 10:00PM)
[14]Bài báo: Experimental study for soil cement pile in application for high-rise building on sand soil – Danang city. Tác giả: Do Huu Dao. Hội thảo quốc gia Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững TISDC2016. Số: ISBN 978-604-82-1809-6. Trang: 295-302. Năm 2016. (Oct 5 2016 10:21PM)
[15]Bài báo: Study on the influence of soft ground strength under embankment to stability of full height piled bridge abutments. Tác giả: Pham Anh Tuan - Do Huu Dao. Hội thảo quốc gia Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững TISDC2016. Số: ISBN 978-604-82-1809-6. Trang: 389-400. Năm 2016. (Oct 5 2016 10:26PM)
[16]Bài báo: Analysis on selecting reasonable solution for diaphragm wall structure to support for tunnel construction by opencast method. Tác giả: Phan Khac Hai - Do Huu Dao - Pham Anh Tuan. Hội thảo quốc gia Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững TISDC2016. Số: ISBN 978-604-82-1809-6. Trang: 345-354. Năm 2016. (Oct 5 2016 10:28PM)
[17]Bài báo: Tính toán cọc đơn chịu tác dụng của tải trọng ngang bằng phần mềm MIDAS. (A case study calculation of single pile under horizontal load by MIDAS software). Tác giả: Nguyễn Thu Hà, Đỗ Hữu Đạo, Lê Đình Việt. Tạp chí Giao thông vận tải ISSN 2354-0818. Số: No 57/ Tháng 12/2016. Trang: 100-103. Năm 2016. (Apr 12 2017 8:50AM)
[18]Bài báo: Xây dựng phần mềm SCPile tính toán - thiết kế móng cọc đất - xi măng(Scpile software calculation – design soil cement pile foundation). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo. Hội thảo khoa học ATCESD 2015. Số: ISBN 978-604-82-1805-8. Trang: 139-147. Năm 2015. (Jun 5 2016 8:37PM)
[19]Bài báo: Mô hình số 3D nghiên cứu về hệ số nhóm đối với cọc đất xi măng. (3D numerical model study of coefficient group for soil cement piles). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Phan Cao Thọ - Phạm Anh Tuấn. Hội nghị cơ học toàn quốc năm 2015. Số: ISBN: 978-604-84-1272-2. Trang: 478-485. Năm 2015. (Nov 1 2015 7:58AM)
[20]Bài báo: Nghiên cứu sơ đồ hợp lý cho hệ cọc đất xi măng có gia cường vải địa kỹ thuật dưới nền đường đắp cao. (Study the reasonable diagram for soil cement pile system with geotextile reinforced high embankment). Tác giả: Phạm Anh Tuấn - Đỗ Hữu Đạo. Hội nghị Cơ học toàn quốc năm 2015. Số: ISBN:978-604-84-1272-2. Trang: 8/551-558. Năm 2015. (Nov 1 2015 8:01AM)
[21]Bài báo: Cọc đất xi măng - Giải pháp nền móng thân thiện môi trường cho công trình xây dựng(The Soil Cement Piles - An Environment - Friendly Foundation Alternative for Construction Works). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Phan Cao Thọ. Tạp chí KHCN Đại học Đà Nẵng. Số: 11[96]/2015. Trang: 29-34. Năm 2015. (Nov 15 2015 10:48PM)
[22]Bài báo: Phân tích số cho nhóm cọc đất xi măng có gia cường vải địa kỹ thuật để hỗ trợ việc mở rộng nền đường đắp. (Numerical analysis of geosynthetic reinforced soil cement pile system to support widening of road embankment). Tác giả: Phạm Anh Tuấn - Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí Địa Kỹ Thuật-ISSN-0868-279X. Số: Số 1 - 2015. Trang: 44-55. Năm 2015. (May 14 2015 10:22AM)
[23]Bài báo: Nghiên cứu đặc tính cường độ cọc đất xi măng cho đất nền vùng Đà Nẵng - Quảng Nam. (Study on the characteristic strenght of soil cement pile for sand in Danang - Quang Nam Area). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Phan Cao Thọ - Nguyễn Trường Tiến. Tạp chí Địa Kỹ Thuật-ISSN-0868-279X. Số: 1-2014. Trang: 24-34. Năm 2014. (May 16 2014 10:38PM)
[24]Bài báo: Xác định hệ số sức chịu tải của cọc đất xi măng thông qua mô hình thí nghiệm Full scale với thiết bị đo biến dạng dọc trục. (Determining the capacity factor of the soil cement pile through full scale model load test with instrumentation axial strains). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Phan Cao Thọ - Nguyễn Trường Tiến. Tạp chí Địa Kỹ Thuật Việt Nam. Số: 3-2014. Trang: 30-38. Năm 2014. (Oct 23 2014 8:41AM)
[25]Bài báo: Ảnh hưởng của một số tham số trong giải pháp nền đường đắp trên hệ cọc đất xi măng có gia cường vải địa kỹ thuật.(The influence of some parameters in the solution for geosynthetic reinforced soil cement pile supported embankment). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo*; Phạm Anh Tuấn; Phan Cao Thọ. Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN ISSN 1859-1531. Số: Số 9(82).2014. Trang: 5-9. Năm 2014. (Nov 3 2014 2:33PM)
[26]Bài báo: Một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm về sức chịu tải và khả năng ứng dụng cọc ống PHC cho công trình giao thông. (Some exprimental study on bearing capacity and prospects application pipe pile PHC for transportation projects). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Lê Xuân Mai - Trần Thanh Quang. Hội thảo quốc gia: Hạ tầng giao thông Việt Nam với phát triển bền vững - Tisdv-2013 - Đại học Bách Khoa Đà nẵng. Số: ISBN 978-604-82-0019-0. Trang: 47-55. Năm 2013. (Aug 22 2013 3:55PM)
[27]Bài báo: Nghiên cứu áp dụng phương pháp thí nghiệm nén tĩnh mũi cọc cho cọc khoan nhồi chịu tải trọng lớn tại Đà Nẵng. (Study to application the toe loading method (O-Cell) for bored pile bearing large load in Da Nang city). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Lê Xuân Mai - Phạm Văn Ngọc - Nguyễn Minh Hải. Hội nghị Khoa học công nghệ Đại Học Đà Nẵng lần thứ V - Tạp chí KHCN ĐHĐN ISSN 1859-1531. Số: 1[62]/2013. Trang: 14-19. Năm 2013. (Nov 21 2012 9:53AM)
[28]Bài báo: Nghiên cứu đặc tính cường độ của vật liệu cọc đất xi măng trong đất cát pha vùng Điện Bàn – tỉnh Quảng Nam. (Study of the unconfined strength properties of soil cement pile material in sandy – clay soil - areas Dien Ban, Quang Nam Province). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo – Phan Cao Thọ - Nguyễn Trường Tiến. Tạp chí Địa Kỹ Thuật. Số: Số 3-2012, ISSN-0868-279X. Trang: 28-34. Năm 2012. (Nov 2 2012 9:22PM)
[29]Bài báo: Nghiên cứu tương quan cường độ chịu nén qu và uốn qb của vật liệu cọc đất xi măng SCP. (Study the correlate Unconfined compressive qu and Bending strength oj soil cement pile material). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo, Phan Cao Thọ, Nguyễn Trường Tiến. Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ IX. Số: ISBN: 978-604-911-437-3. Trang: 31-38. Năm 2012. (Dec 10 2012 3:49PM)
[30]Bài báo: Nghiên cứu các giải pháp móng cọc hợp lý cho công trình xây dựng có tải trọng trung bình tại thành phố Đà Nẵng. (Research reasonable pile solutions for construction with average loading in Da Nang city). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí KH&CN Đại Học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 7[48]/2011. Trang: 1-9. Năm 2011. (Feb 16 2012 10:37PM)
[31]Bài báo: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cọc kháng trượt trong ổn định mái taluy. (A preliminary study of anti-sliding pile solutions in the stability maintenance of the roof of the talus). Tác giả: Lê Nguyễn Quốc Việt - Đỗ Hữu Đạo - Bùi Phú Doanh. Tạp chí KH&CN Đại Học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 3[44]/2011. Trang: 102-110. Năm 2011. (Feb 16 2012 9:48PM)
[32]Bài báo: Nghiên cứu sự tương tác giữa công trình cầu - cọc - đất nền. (Research on the interaction of Bridge structure - Pile - Soil). Tác giả: Lê Văn Lạc - Đỗ Hữu Đạo - Phạm Văn Ngọc. Tạp chí KH&CN Đại Học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 4[45]/2011. Trang: 107-115. Năm 2011. (Feb 16 2012 9:51PM)
[33]Bài báo: Nghiên cứu thực nghiệm xác định sức chịu tải của cọc bằng thí nghiệm nén tĩnh và so sánh với các quy trình hiện hành ở Việt Nam. (An Experimental research into the determination of pile capacity loading by a static load test comparison with some curent Vietnamese codes). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo. Tạp chí KH&CN Đại Học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 6[41]/2010. Trang: 1-8. Năm 2010. (Feb 16 2012 9:44PM)
[34]Bài báo: Nghiên cứu sự sắp xếp hợp lý của cốt sau lưng tường chắn có cốt mềm -TC Xây Dựng - BXD tháng 9/2007 & TCKHCN ĐH Đà Nẵng tháng 10/2007. (The reasonable arragement of the reinforcement in the flexible reinforced soil wall). Tác giả: Đỗ Hữu Đạo - Nguyễn Hùng Sơn. Tạp chí Xây dựng - Bộ Xây Dựng, ISSN 0866-8762. Số: Tháng 10/2007. Trang: 33-34. Năm 2007. (Feb 16 2012 9:32PM)
QUỐC TẾ:
[1]Article: Properties of Mekong Delta Clay Stabilisation by Cement and Fly Ash for Whole Block Mixing Method
.
Authors: Huu Dao. Do1, V.N. Pham2, P.N. Huynh3, and T.N. Nguyen 4
. 9th International Congress on Environmental Geotechnics, ARGO-E GROUP, Athens, Greece. No: ISBN 978-618-86739-0-8. Pages: 282-292. Year 2023.
(Aug 1 2023 9:58PM)
[2]Article: Evaluating the Performance of Large Diameter Bored Piles Socketed in Weathered Rock. Authors: Do Huu Dao1, Tran Q. Thien1, Surya S. C. Congress2, Anand J. Puppala2, Nguyen Minh Hai3, Young Sang Kim4. Indian Geotechnical Journal (Springer). No: ISSN 0971-9555 (Q3). Pages: 1-12. Year 2022. (Jun 13 2022 12:11PM)
[3]Article: An investigation of the elastic modulus of cement-stabilised soil by wet mixing method for sand ground. Authors: Huu-Dao Do, Van-Ngoc Pham, Anh-Duc Pham, Phuong-Nam Huynh and Erwin Oh. Geotechnical Engineering Journal of the SEAGS & AGSSEA. No: ISSN 0046-5828 (Q3). Pages: 67-74. Year 2021. (May 24 2020 2:48PM)
[4]Article: Analysis of bearing capacity of bored piles from bi-directional load test: A case study in Quang Ngai province. Authors: Huu-Dao Do, Van-Ngoc Pham, Anand J. Puppala, Duc-Manh Nguyen. Journal of Materials and Engineering Structures « JMES ». No: e-ISSN: 2170-127X (ESCI). Pages: 627-632. Year 2021. (Feb 27 2021 9:41PM)
[5]Article: Prediction of unconfined compressive strength and flexural strength of cement stabilized sandy soils: A case study in Viet Nam. Authors: Huu-Dao Do Ph.D.1, Van-Ngoc Pham M.Ph2, Hong-Hai Nguyen Ph.D.3, Phuong-Nam Huynh Ph.D.4, and Jie Han Ph.D.5. Geotechnical and Geological Engineering (Q1). No: ISSN 0960-3182. Pages: 1-17. Year 2021. (Apr 4 2021 10:15PM)
[6]Article: Prediction of unconfined compressive strength of cement-stabilized sandy soil in Vietnam using artificial neural networks (ANNs) model. Authors: Van-Ngoc Pham, Huu-Dao Do, Erwin Oh &Dominic E.L. Ong. International Journal of Geotechnical Engineering (Q2). No: ISSN 1938-6362. Pages: https://doi.org/10.1080/19386362.2020.1862539. Year 2021. (Jan 15 2021 11:40PM)
[7]Article: Performance of Foundation on Bamboo–Geotextile Composite Improved Soft Soil in Mekong Delta Through Both Plate Load Test and Numerical Analyses. Authors: Huu-Dao Do, Quoc-Thien Tran, Van-Hai Nguyen, Khac-Hai Phan, Anh-Tuan Pham. Computational Intelligence Methods for Green Technology and Sustainable Development, Advances in Intelligent Systems and Computing (Q3). No: ISSN 2194-5357 (Springer Link), https://doi.org/10.1007/978-3-030-62324-1_52. Pages: 613-625. Year 2020. (Oct 31 2020 9:11PM)
[8]Article: Full-scale experimental study on the single and group of soil-cement columns under vertical load applying for buildings. Authors: Do Huu Dao, Pham Van Ngoc, Phan Cao Tho, Anand Puppala and Erwin Oh. ASTM International - Geotechnical Testing Journal. No: ISSN:0149-6115 (SCIE - Q1). Pages: DOI: 10.1520/GTJ20190210. Year 2020. (May 24 2020 2:35PM)
[9]Article: Bidirectional load test for large bored piles of Cua Dai bridge
.
Authors: Do Huu Dao, Ha Hoang Viet Phuong, Nguyen Minh Hai, Anand J. Puppala, Surya S. C. Congress, Young Sang Kim, Tran Quoc Thien

. The 3rd Int. Conf. on Transport Infrastructure & Sustainable Development (TISDIC 2019). Construction Publishing House. No: ISBN: 978-604-82-2893-4. Pages: 83-91. Year 2019.
(Apr 20 2020 11:23PM)
[10]Article: A review on the application of deep cement mixing under lateral loads. Authors: Pham Van Ngoc, Erwin Oh, Dominic Ong, and Do Huu Dao. The 3rd Int. Conf. on Transport Infrastructure & Sustainable Development (TISDIC 2019). No: Construction Publishing House. ISBN: 978-604-82-2893-4. Pages: 191-197. Year 2019. (Oct 13 2019 10:29PM)
[11]Article: Investigation of Performance of Soil-Cement Pile in Support of Foundation Systems for High-Rise Buildings. Authors: Do Huu Dao - Pham Anh Tuan. Civil Engineering Journal, ISSN 2476-3055 (Q1). No: Vol. 4, No. 2, February, 2018. Pages: 266-277, DOI:10.28991/cej-030990. Year 2018. (Mar 17 2018 5:33PM)
[12]Article: Lateral loading test results on single and groups of soil-cement columns. Authors: Do Huu Dao - Nguyen Minh Hai. © 2018 American Society of Civil Engineers - IFCEE 2018 - Online. No: ISBN: 9780784481592.038. Pages: 385-393, doi.org/10.1061/9780784481592.038. Year 2018. (Mar 17 2018 5:36PM)
[13]Article: Physical Model Test for Soft Soil With or Without Prefabricated Vertical Drain with Loading. Authors: Do Huu Dao - Nguyen Thi Phuong Khue - Phan Khac Hai
. Civil Engineering Journal, ISSN 2476-3055 (Q1). No: Issue 8 of Volume 4, August 2018. Pages: 1809-1823, DOI: 10.28991/cej-03091116. Year 2018.
(Aug 1 2018 5:57PM)
[14]Article: Calculate the Treatment of the Road after Bridge Abutment using Bamboo Pile Reinforced Geotextile. Authors: D. Huu Dao, N. Van Hai and P. Khac Hai
. International Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018). No: ISBN: 978.604.82.2483.7. Pages: 252-259. Year 2018.
(Sep 30 2018 3:06PM)
[15]Article: The Effect of Changing Water level Associate the Reasons Every of Year with the Stable Riverside Retaining Wall. Authors: D. Huu Dao, L. Quoc Nam, P. Khac Hai
. International Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018). No: ISBN: 978.604.82.2483.7. Pages: 355-362. Year 2018.
(Sep 30 2018 3:09PM)
[16]Article: Modelling Analyze the embankment behind abutment use Geofoam by Midas Soil Works. Authors: Do Huu Dao - Le Dinh Viet. VSSMGE, 20 August 2015, Hanoi. No: Numerical Analysis in Geotechnics – NAG2015. Pages: 1-8. Year 2015. (Oct 31 2020 9:42PM)
[17]Article: The solution of design, construction and protecting high slope of Hydropower works. Authors: Le Nguyen Quoc Viet - Do Huu Dao. VietNam-France International Conference: Safety of small Dams and Dikess. No: ISBN: 978-604-82-1322-0. Pages: 95-104. Year 2014. (Jun 5 2015 5:18PM)
[18]Article: Internal stability of ground improved by Geosynthetics Reinforced Pile Supported (GRPS) under high embankment . Authors: Do Huu Dao - Pham Anh Tuan. VietNam-France International Conference: Safety of small Dams and Dikess. No: ISBN: 978-604-82-1322-0. Pages: 105-113. Year 2014. (Jun 5 2015 5:21PM)
[19]Article: Experimental study on the strength characteristics of sand-cement pile. Authors: Do Huu Dao, Phan Cao Tho, Nguyen Truong Tien. Proceeding The first international conference Thu Dau Mot University - Foundation and Soft Ground Engineering Conference - ICTMU 2013. No: ISBN 978-604-82-0017-6. Pages: 291-301. Year 2013. (May 10 2013 9:13PM)
[20]Article: Analysis of Menard Pressuremeters for O-cell Test Failures. Authors: Nguyen Minh Hai - Do Huu Dao - Nguyen Truong Tien. Proceedings of the 18th International Conference on Soil Mechanics and Geotechnical Engineering, Paris 2013. No: 9/2013. Pages: Updating. Year 2013. (Aug 22 2013 4:04PM)
[21]Article: High-rise building foundation on floating soil-cement columns (Supported by Nafosted-DU). Authors: Do Huu Dao - Nguyen Minh Hai. The Fifth International Young Geotechnical Engineering Conference - 5iYGEC’13 - Paris. No: DOI:10.3233/978-1-61499-297-4-81. Pages: 81-85. Year 2013. (Aug 22 2013 3:59PM)
[22]Article: Non-Conventional Pile Loading Tests in Vietnam (Supported by Nafosted). Authors: Nguyen Minh Hai - Do Huu Dao. Proceedings of the 18th International Conference on Soil Mechanics and Geotechnical Engineering, Paris 2013. No: ISBN 978-2-85978-477-5 (vol. 4). Pages: 2747-2750. Year 2013. (Aug 22 2013 4:02PM)
[23]Article: Application soil cement pile by Japanese technology in GPRS system for high road embankment of new Tran Thi Ly bridge - Danang city. Authors: Do Huu Dao - Phan Cao Tho - Nguyen Truong Tien - Vu Ngoc Trung - Tran Bui Quoc An. 40 Years of Cooperation between Vietnam and Japan in Construction Sector: Achievements and Opportunities. No: ISBN: 978-604-82-0053-4. Pages: 91-113. Year 2013. (Nov 2 2013 3:43PM)
[24]Article: Laboratory and field load testing to study the characteristics of intensity and axial bearing capacity of soil cement pile/column in thecoastal middle of Viet Nam (Supported by Nafosted). Authors: Do Huu Dao. Proceeding of The Seven Asian Young Geotechnical Engineers Conference - Tokushima - JaPan 2012. No: ISBN978-4-88644-819-4. Pages: 281-288. Year 2012. (Nov 2 2012 9:08PM)
[25]Article: Efficient use of soil-cement pile for high-rise buildings in Da Nang city, Vietnam and some issues to be studied. Authors: Do Huu Dao - Phan Cao Tho - Nguyen Truong Tien. Proceeding of the Geotecnics for Sustaninable development - Fecon 2011 - Construction Publishing house-VN. No: ISBN 978-604-82-000-8. Pages: 451-460. Year 2011. (Feb 16 2012 9:56PM)
  
 Sách và giáo trình
[1]Nền và Móng (Book: Foundation Engineering) Chủ biên: Lê Xuân Mai (chủ biên) - Đỗ Hữu Đạo - Nguyễn Tín - Đoàn Việt Lê. Đồng tác giả:






.
Nơi XB: Nhà Xuất bản Xây Dựng (Construction Publishing House). Năm 2010.(Apr 4 2012 9:15PM)

[2]

Cơ Học Đất (Book: Soil Mechanic)


Chủ biên: Lê Xuân Mai - Đỗ Hữu Đạo. Đồng tác giả:










.
Nơi XB: Nhà Xuất bản Xây Dựng (Construction Publishing House). Năm 2005.(Apr 5 2012 1:38PM)

  
 Hướng dẫn Sau đại học
SttHọ và Tên, Tên đề tàiTrình độCơ sở đào tạoNăm hướng dẫnBảo vệ năm
[1]Nguyễn Thanh Tùng
Đề tài: Đánh giá khả năng chịu tải cọc bê tông cốt thép dùng cho công trình trên nền đất yếu thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang (Evaluation of the load bearing capacity of reinforced concrete piles used for construction works on soft ground in Vi Thanh city, Hau Giang province)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa, ĐH Đà Nẵng

 2021

 2021

[2]Nguyễn Thái Nguyên
Đề tài: Thực nghiệm cường độ của đất sét yếu trộn xi măng và tro bay ứng dụng gia cố toàn khối cho nền đường trên đất yếu (Experimental strength of weak clay mixed with cement and fly ash applied as mass reinforcement for pavement on soft soil)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa, ĐH Đà Nẵng

 2021

 2021

[3]Huỳnh Văn Hiền
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá, đề xuất giải pháp xử lý sạt lở đường ven sông Cổ Chiên khu vực xã Long Đức - thành phố Trà Vinh (Studying, evaluate, and propose solutions to road erosion along the Co Chien river in the area of Long Duc commune - Tra Vinh city)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[4]Lê Quốc Việt
Đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý ổn định nền đường quanh Hồ Bún Xáng – Thành phố Cần Thơ (Studying and propose solutions to stabilize the road embankment around Bun Xang Lake - Can Tho City)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[5]Nguyễn Đức Tài
Đề tài:

Nghiên cứu sử dụng vật liệu nhẹ Geo Foam giảm lún nền đường đầu Cầu đắp cao trên đất yếu và tính toán ứng dụng cho Cầu Đăk Xa đường Hồ Chí Minh (Study on the use of lightweight Geo Foam materials to reduce settlement of the roadbed at the embankment bridge on soft soil and calculate its application for Dak Xa Bridge, Ho Chi Minh road)


 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[6]Nguyễn Văn Thịnh
Đề tài:

Đánh giá giải pháp cọc đất xi măng kết hợp vải địa kỹ thuật (GRPS) xử lý nền đất yếu đường đầu cầu Trần Thị Lý – thành phố Đà Nẵng (Evaluation of the solution of soil cement colums combined with geotextiles (GRPS) to treat soft ground at Tran Thi Ly bridgehead road - Da Nang city)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[7]Phan Ngọc Hải Đăng
Đề tài: Đánh giá và đề xuất một số giải pháp chống sạt trượt mái ta luy đoạn đèo La Hy, đường La Sơn - Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế (Evaluation and proposal of some solutions to prevent landslides in the slopes of La Hy pass, La Son - Nam Dong road, Thua Thien Hue province)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

 2018

 2018

[8]Nguyễn Thị Phương Khuê
Đề tài:

Xây dựng mô hình nghiên cứu đặc tính lún của nền đất yếu sử dụng bấc thấm có xét đến thay đổi một số tính chất của đất. (Modeling study settlement characteristics of soft soils using PVD with consideration of changing some properties of soil)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

 2017

 2018

[9]Nguyễn Thị Phúc
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng tường chắn đất có cốt bằng dùng lưới địa kỹ thuật cho đường dẫn đầu cầu Nút giao Ngọc Hội - Thành phố Nha Trang (Study on the application of reinforced retaining wall with geotextile for the road abutment of Ngoc Hoi intersection - Nha Trang city)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

 2017

 2018

[10]Nguyễn Văn Hải
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng cọc tre gia cường vải địa kỹ thuật gia cố nền đường đầu cầu trên nền đất yếu tại thành phố Trà Vinh. (Study on the use bamboo piles reinforced geotextile to stabilize the abutment road on soft ground in Tra Vinh city)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

 2017

 2017

[11]Lê Quốc Nam
Đề tài: Đảm bảo ổn định nền đường ven sông tỉnh lộ 915B, tỉnh Trà Vinh  (Warrant the stabilization of the riverside road 915b, Tra Vinh province)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

 2017

 2017

  
 Khen thưởng
[1] Giải ba - Giải Thưởng Loa Thành - 2002. Số: 06/2002/GTLT. Năm: 2002.
[2] Giảng viên giỏi - CSTĐ cấp cơ sở năm học 2005-2006. Số: 2667/QĐ-TĐKT. Năm: 2006.
[3] Giấy Khen: Có thành tích xuất sắc trong học tập và bảo vệ luận văn thạc sỹ tại Đại Học Xây Dựng - Hà Nội năm 2008. Số: 04 /QĐ-KT. Năm: 2008.
[4] Giấy Khen: Giảng viên đạt thành tích xuất sắc năm học 2007 - 2008 - Trường ĐH Bách Khoa. Số: 63/2008/KT. Năm: 2008.
[5] Giấy Khen: Đã có thành tích tốt trong hoạt động Công Đoàn 2010-2011, 2011-2012. Số: 114 /QĐ/TVCĐ. Năm: 2011.
[6] Giấy khen: Giảng viên có thành tích tốt năm học 2010-2011 - của GĐ Đại học Đà Nẵng. Năm: 2011.
[7] Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học: 2011-2012-2013-2014-2015. Số: QD/DHDN. Năm: 2011-2012-2013-2014-2015, 2017.
[8] Award of Outstanding Paper at the Symposium "40 Years of Cooperation between Vietnam and Japan in Construction Sector: Achievements and Opportunities" - 2013. Số: 8/11/2013. Năm: 2013.
[9] Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Giáo Dục & Đào tạo - 2013. Số: 20/11/2013. Năm: 2013.
[10] Bằng khen của Hội cơ học Việt Nam: Đã có thành tích xuất sắc trong việc huấn luyện, bồi dưỡng đội tuyển tham gia các kỳ thi Olympic Cơ học đất - 2013. Số: 80-13/HCH. Năm: 2013.
[11] Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo - 2014. Số: 3820/QĐ-BGDDT. Năm: 2014.
[12] Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2014. Số: 134-QĐ/ĐU-ĐHBK. Năm: 2014.
[13] Award: MCCC-AAET Green Award'14 of ASean Adcademy of Engineering and Technology - AAET - 2014. Năm: 2014.
[14] Giải B - Giải thưởng hoạt động khoa học công nghệ xuất sắc. Số: 434/QĐ-ĐHBK. Năm: 2015.
[15] Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017.
[16] Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018.
[17] Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ 2826/ĐHĐN. Năm: 25/8/2020.
  
 Các học phần và môn giảng dạy
SttTên mônNăm bắt đầuĐối tượngNơi dạy
[1]Cơ học đất nền móng nâng cao (Advance Soil Mechanic & Foundation Engineering)
Ngành: Xây dựng
 2016 Học viên cao học chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình thủy  Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
[2]Cơ Học Đất (Soil Mechanic)
Ngành: Xây dựng
 2003 Sinh viên các ngành Xây dựng dân dụng và CN, XD Cầu Đường, XD Công trình thủy, Kiến Trúc, KTXD và Quản lý dự án  Trường Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
[3]Nền và Móng (Foundation Engineering)
Ngành: Xây dựng
 2003 Sinh viên các ngành Xây dựng dân dụng và CN, XD Cầu Đường, XD Công trình thủy, Kiến Trúc, KTXD và Quản lý dự án  Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
[4]Đồ Án Nền và Móng (Foundation Engineering Project)
Ngành: Xây dựng
 2003 Sinh viên các ngành Xây dựng dân dụng và CN, XD Cầu Đường, XD Công trình thủy  Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
  
 Thông tin khác
  

BIÊN TẬP - EDITOR:

1. Tuyển tập Hội thảo quốc gia "Hạ tầng giao thông Việt Nam và Phát triển bền vững" - Tisdv 2013 - ISBN 978-604-82-0019-0: Nhà xuất Bản Xây dựng. Đà nẵng 17/8/201. Phan Cao Thọ - Nguyễn Hồng Hải - Đỗ Hữu Đạo.

2. Tuyển tập Hội thảo  quốc tế Việt Pháp: An toàn cho công trình Đê và đập nhỏ - Safety of small Dikes and Dams": Nhà xuất Bản Xây dựng - ISBN 978-604-82-1322-0. Đà nẵng 10/9/2014. Nguyễn Hồng Hải - Nguyễn Văn Hướng - Đỗ Hữu Đạo - Nguyễn Thị Bình - Didier Marot - Jean-Robert Courivaud

3. Tuyển tập Hội thảo quốc gia "Hạ tầng giao thông Việt Nam và Phát triển bền vững" - Tisdc 2016 - ISBN 978-604-82-1809-6: Nhà xuất Bản Xây dựng 2016. Đỗ Hữu Đạo - Huỳnh Phương Nam - Nguyễn Duy Thảo - Nguyễn Thanh Cường.

4. Hội thảo khoa học: Địa kỹ thuật - Giải pháp và thực tiễn ứng dụng trong xay dựng công trình. Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng, 2017.
5. Hội thảo khoa học: "Công nghệ xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững ATCESD 2017". Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng, Trương Hoài Chính - Đỗ Hữu Đạo - Trần Quang Hưng.

6. Tuyển tập Hội thảo quốc tế "Transport Infrastructure and Sustainable Development International Conference - TISDIC2019 "  - ISBN 978-604-82-2893-4: Construction Publishing House 2019. Anand Puppala-Willam Young - Fabrizio Paolacci - Jie Han - Huynh Phuong Nam -Do Huu Dao.



THƯ KÝ HỘI THẢO - SECRETARY CONFERENCE

1. Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc năm 2012.

2. Hội thảo quốc gia "Hạ tầng giao thông Việt Nam và Phát triển bền vững" - Tisdv 2013.

3. Hội thảo Địa kỹ thuật chuyên đề "Ổn định mái dốc" - 2013.

4. Hội thảo quốc tế "The First Conference on Foundation and Soft Ground Engineering Challenges in Mekong Delta held at Thu Dau Mot University, Vietnam" - 2013.

5. Hội thảo quốc tế Việt Pháp: An toàn cho công trình Đê và đập nhỏ - Safety of small Dikes and Dams" - 2014.

6. Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc năm 2015 tại Đà Nẵng.

7. Trưởng ban thư ký Hội thảo quốc gia: Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững - TISDC 2016.

8. Trưởng ban thư ký Hội thảo khoa học: Công nghệ Xây dựng tiên tiến hướng tới phát triển bền vững - ATCESD 2017

9. Trưởng ban thư ký Hội thảo quốc tế "Transport Infrastructure and Sustainable Development International Conference - TISDIC2019 "

10. Thành viên BTC Hội thảo quốc tế "Transport Infrastructure and Sustainable Development International Conference - TISDIC2023 "

CÁC CHỨNG CHỈ - CETIFICATE:

1. Chứng chỉ: Thí nghiệm viên công trình Giao thông

2. Chứng chỉ: Thí nghiệm hiện trường về thử tải và kiểm tra chất lượng cọc.

3. Certificate of Dynamic Foundation Testing and Analysis - PDI - 2010

4. Certificate of "Basic Design of Piled Foundation - 2011" - Prof. Bengt H. Fellenius.

5. Certificate of " Soil Modelling-Southeast Asian Geotechnical Society" 2010 - Prof. David Muir Wood.

6. Certificate of "Recent Development in Ground Improvement Techniques and Case History" - Prof. Nguyen Truong Tien - Prof. Chu Jian - Prof. Teik Aun Ooi - 2011.

7. Certificate of "Improving the Quality of Teaching and Research at the University of Da Nang" - Prof. Alan Jecnkins - 2011.

8. Certificate of "Pile foundation - Design, construction and Acceptance" - Prof. Nguyen Truong Tien - Dr Hoang Truyen - 2011.

9. Certificate: Associate Fellow Asean Academy of Engineering and Technology - AAET, Dr Hong Lee Pee (President) and Dr Oh Ei Sun (Secretary General).

10. Certificate of Attendance Geotech Hanoi, November 2011.

11. Certificate of Attendance and Presentation the 7th Asean Young Geotechnical Engineering, Tokushima - Japan, 12-14th September, 2012.

12. Certificate of Attendance and Presentation the 5th International Young Geotechnical Engineering, Paris, 31st August to 1st September, 2013 at Ecole des Ponts Paris Tech in Marne-La-Vallee.

13. Certificate of Attendance 18th International Conference on Soil Mechanic and Geotechnical Engineering, September 2-6 - Palais des Congres des Paris, FRANCE.

14. Certificate of Attendance  International Foundations Congress and Equipment Expo (IFCEE 2018), March 5-10 -  Hilton Orlando Buena Vista Palace Hotel in Orlando, Florida - USA.

CÁC CHỨNG NHẬN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN NCKH:

1. Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2007 (Giải 3) - Trường Đại Học Bách Khoa

2. Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2010 (Giải 1) - Trường Đại Học Bách Khoa

3. Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2011 (Giải 3) - Trường Đại Học Bách Khoa

4. Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2012, 2014 (Giải khuyến khích ) - Khoa Xây dựng Cầu Đường

5. Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2013 (Giải 2 ) - Khoa Xây dựng Cầu Đường

6. Hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi Olympic Cơ học đất toàn quốc năm 2011-2012-2013 (Giải khuyến khích)

7. Hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi Olympic Cơ học đất toàn quốc năm 2014 (01 Giải 3 và 02 Giải khuyến khích)
8. Đồng hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi đồ án tốt nghiệp xuất sắc - Giải thưởng Loa Thành: Giải 3
9. Hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi Olympic Cơ học đất toàn quốc năm 2015 (01 Giải 3 và 03 Giải khuyến khích)

10. Hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi Olympic Cơ học đất toàn quốc năm 2016 (01 Giải 3 và 03 Giải khuyến khích)
11. Hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi Olympic Cơ học đất toàn quốc năm 2017 (02 Giải khuyến khích)

11. Hướng dẫn bồi dưỡng sinh viên thi Olympic Cơ học đất toàn quốc năm 2023 (02 Giải Ba)

LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:

1. Thí nghiệm nén tĩnh tự cân bằng Bidirectional Load Test (thí nghiệm Osterberg) cọc khoan nhồi

2. Thử tải tĩnh cọc - Static load test (SLT)

3. Thử tải động cọc - Dynamic load test (PDA)
4. Các thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: Sonic, PIT, Humus Drill

5. Các thí nghiệm thử tải cọc đơn, nhóm cọc, kiểm tra chất lượng cọc xi măng đất, Full scale Testing

6. Các thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

7. Các thí nghiệm kiểm tra chất lượng nền đất, Nền Topbase- Địa kỹ thuật

8. Khảo sát, thăm dò Địa chất, Địa kỹ Thuật

9. Thí nghiệm xuyên tĩnh CPTU

10. Thí nghiệm nén ba trục, nén cố kết

10. Thí nghiệm nén  tĩnh cọc sử dụng strain-gauges, Geokon A9

12. Thí nghiệm tải trọng ngang cọc đơn, nhóm cọc, thí nghiệm nhổ cọc
13. Thiết kế Móng cọc, cọc khoan nhồi
14. Thiết kế móng cọc đất gia cố xi măng

15. Tính toán, kiểm toán ổn định mái dốc, mái dốc có gia cường cốt, neo

16. Tính toán, thiết kế tường chắn đất có cốt: vải hoặc lưới Địa kỹ thuật




MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ CHỦ TRÌ THỬ TẢI CỌC:

1. Cung thể thao Tuyên Sơn (2009)

2. Trung Tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng (2010)

3. Nhà Khách thành phố Đà Nẵng (16 tầng) (2010)

4. Bệnh viện Ung thư thành phố Đà Nẵng (2008-2011)

5. Cầu mới Nguyễn Văn Trỗi - Trần Thị Lý (cấp 1) (2010-2013)

6. Cầu Khuê Đông (2012)

7. Cầu Bà Rén - QL1 Quảng Nam (2013)

8. Cầu Trường Giang - Quảng Nam (2009)

9. Cầu Bạch Hổ - Huế (2010)

10. Cầu Sông Cái  (2013)

11. Thí nghiệm Osterberg cọc khoan nhồi Tòa nhà Seabank Đà Nẵng (2012)

12. Chung cư nhà ở xã hội tại khu đô thị Phước Lý (2010-2013)

13. Azurar Bulding Danang (32 tầng) (2011)

14. Vĩnh Trung Plaza (2008-2010)

15. Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà nẵng (2011)

16. Chung cư nhà ở xã hội tại khu Phong Bắc (2010-2011)

17. Chung cư nhà ở xã hội tại khu Nại Hiên Đông (2011-2012)

18. Thí nghiệm cọc đơn và nhóm cọc Đất xi măng: Đường đầu Cầu Trần Thị Lý (2013)

19. Thí nghiệm cọc đơn và nhóm cọc Đất xi măng: Khu vui chơi giải trí Tuyên Sơn (2012)

20. Thí nghiệm cọc đơn và nhóm cọc Đất xi măng: Nhà ở xã hội tại KCD An Trung 2 (2011-2013)

21. Cọc khoan nhồi Cầu vượt - Nút giao thông Ngã Ba Huế (Cấp 1) (2014)

22. Cọc khoan nhồi Cầu Thạch Hãn và Mở rộng quốc lộ 1A đoạn Quảng Trị và Bình Định (2014-2015)

23. Cọc khoan nhồi các cầu Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (2014-2016)

24. Thí nghiệm cọc Đất xi măng công trình Khu phức hợp văn phòng FPT Complex (2014-2016)

25. Banyan Resort & Hotel - Lagunar (2013-2015)

26. Khách sạn Adomo - 18 tầng (2015)

27. Khách sạn Paradise - 18 tầng (2015)

28. Nhà hiệu bộ - Trường Đại học xây dựng Miền Trung (10 tầng)

29. Trung tâm điều hành Điện lực Khánh Hòa - 11 tầng (2014-2015)

30. Khách sạn Holiday Beach - 20 tầng (2016)

31. Khách sạn Blues Hotel 20 tầng (2016)

32. Khách sạn Paris Deli 22 tầng (2016)

33. Khách sạn Grand Gold Hotel 15 tầng (2016)

34. Khách sạn Sapphire 22 tầng (2016)

35. Khu phức hợp Monarchy 33 tầng (2016)

36. Khách sạn Lan Quế Anh 25 tầng (2016)

37. Trạm xử lý nước thải Phú Lộc (2015-2016)

38. Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghệ cao - TP Đà Nẵng (2016-2017)

39. Nhà máy xử lý nước thải Hòa Xuân - Tp Đà Nẵng (2016)

40. Nhà máy xử lý nước thải thành phố Huế (2016-2017)

41. Cầu Thạch Bích - TP Quảng Ngãi - thử tải PDA, Ostrberg Cell và siêu âm cọc (2016-2017)

42. Cầu Thành cổ - tỉnh Quảng Trị - thử tải và kiểm tra chất lượng cọc (2016-2017)

43. Mở rộng khách sạn Thanh Lịch - TP Huế 14 tầng (2016)

44. Khách sạn Dana Marina  15 tầng (2016)

45. Khu Đô thị quốc tế Đa Phước (18 tầng) (2016-2017)

46. Khách sạn D'Lamour - 12 tầng (2016)

47. Khách sạn Paradise 2 - 12 tầng (2016)

48. Khách sạn Võ Văn Kiệt - 15 tầng (2016)

49. Khách sạn Cicilia - 15 tầng (2016)

50. Khách sạn Hải An - 22 tầng (2016)

51. Khách sạn V.N. Holiday - 18 tầng (2016)

52. Khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng DEveluyn - 12 tầng (2016-2017)

53. Khách sạn Đà thành 105 Lê Lợi Đà Nẵng (15 tầng)

54. Tổ hợp căn hộ và khách sạn P.A. Tower - 32 tầng (2017)

55. Thí nghiệm Osterberg cọc D1200, tải 2000 tấn - Căn hộ Condotel Katsatoshi Grand House - 30 tầng (2017)

56. Tòa nhà văn phòng Đất Xanh Miền Trung - 12 tầng (2017)

57. Toà nhà Đường Việt - 12 tầng (2017)

58. Khách sạn Chicland Đà Nẵng - 25 tầng (2017)

59. Khu phức hợp Manor Crown Huế - 22 tầng (2017)

60. Khách sạn BMC Quy Nhơn Bình Định 22 tầng (2017)

61. Cầu Sông Dinh - Phan Rang Tháp Chàm: Thí nghiệm thử tải PDA và siêu âm cọc khoan nhồi (2017)

62. Khách sạn Việt Phát Huy - 10 tầng (2017)

63. Thí nghiệm Osterberg cọc khoan nhồi D1200, tải 1800 tấn - Cầu Thạch Bích - Quảng Ngãi (2017)

64. Thí nghiệm Osterberg cọc khoan nhồi D1200, tải 2000 tấn - Khách sạn Lavista Đà Nẵng 30 tầng (2017)

65. Khách sạn Sơn Trà - Tp Đà Nẵng 27 tầng (2017)

66. Khách sạn Chic-land Đà nẵng 25 tầng (2017)

67. Tổ hợp Khách sạn và căn hộ PA Tower Đà nẵng 33 tầng (2016-2017)

68. Khách sạn Hải An Sông Hàn 18 tầng (2017)

69. Khách sạn Amagos 18 tầng (2017)

70. Khách sạn The Code Hotel 22 tầng (2017)

71. G5 Condotel 25 tầng (2017)

72. Cầu Canh Vinh Bình Định (2017)

73. Khách sạn Fivitel 20 tầng (2017)

74. Phú Gia Thịnh Tower 12 tầng (2017)

75. Nhà máy Bia Heniken Đà Nẵng (2017)

78. Khách sạn Seasore (2017)

79. Khách sạn Liberty 25 tầng (2018)

80. Khách sạn Havin 18 tầng (2018)

81. Văn phòng Tùng Lâm 12 tầng (2018)

82. Khách sạn S Hotel 25 tầng (2018)

83. Khách sạn Phạm Gia 15 tầng (2018)

84. Khách sạn Golland Plaza Huế 17 tầng (2018)

85. Trường Tiểu học Trần Nhân Tông (2018)

85. Khách sạn Cordial 18 tầng (2018)

86. Khách sạn G5 Condotel 30 tầng (2018)

87. NBS Building Đà Nẵng (2018)

88. Cozy Đà nẵng Boutique Hotel (2018)

89. Khách sạn Golden 25 tầng (2018)

90. Khách sạn Minh Toàn Ocean 25 tầng (2018)

91. Trường Cao Đẳng Nghề Dung Quất (2018)

92. Văn Phòng MEI Đà Nẵng (2018)

93. Honda Dũng Tiến (Phú Yên) 15 tầng (2018)

94. Nhà ở Xã Hội tại Khu Công nghiệp Hòa Khánh, Đà Nẵng, 15 tầng (2018)

95. Thí nghiệm Osterberg CKN Tháp CT1&2 - 50 tầng (2018) - cọc D1500, 4400 tấn (2018)

96. Thí nghiệm Osterberg  CKN Tháp CT5 - 33 tầng (2018) -cọc D1500, 4400 tấn (2018)

97. Thí nghiệm Osterberg Cọc khoan nhồi D1200, D1500 Cầu Cửa Đại - TP Quảng Ngãi (2018)

98. Thí nghiệm Osterberg CKN Chung cư Tecco Lào Cai - 30 tầng (2018) -cọc D1200, 3000 tấn (2018)

99. Thí nghiệm Osterberg CKN Khách Sạn MQC - 30 tầng (2018) -cọc D1000, 1500 tấn (2018)

100. Thí nghiệm Osterberg CKN Cầu Vượt Nút Giao Ngọc Hội, Thành phố Nha Trang (2018) -cọc D1200, 1500 tấn (2018)

101. Thí nghiệm cọc khoan nhồi công trình Mikazuki Hotel & Resort (2019)- cọc D1200, tải thí nghiệm 2400 tấn.

102. Thí nhiệm cọc khoan nhồi Khách sạn Tokyo Grand Hotel (2019) - 25 tầng

103. Thí nghiệm Osterberg Cầu An Phú, tỉnh Quảng Ngãi (2019)  

104. Thí nghiệm Osterberg Cầu Sông Rin, tỉnh Quảng Ngãi (2019) 

105. Thí nghiệm Osterberg Cầu vượt Nút Giao Nguyễn Văn Linh - thành phố Tuy Hòa - Phú Yên (2019) 

106. Thí nghiệm cọc khoan nhồi công trình Khách sạn Bắc Cường 2 (2019)- 22 tầng

107. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Honda Dũng Tiến - thành phố Tuy Hòa - Phú Yên (2019-2020)

109. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Chung cư Thịnh Phát - Quy Nhơn - Bình Định (2019)

110. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Khách sạn Melia Park - Quảng Bình (2019)

111. Thí nghiệm Osterberg CKN Chung cư cao cấp  The Sang Residence (2019-2020) 

112. Thí nghiệm Osterberg CKN Văn phòng làm việc Techcombank Đà Nẵng (2019-2020) 

113. Thí nghiệm Osterberg  CKN Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc (2019-2020) 

114. Thí nghiệm Osterberg CKN Cầu Sông Hiếu  - tỉnh Quảng Trị  (2020) 

115. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Tháp ven sông (D1200, tải 2200 tấn) (2020)

116. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Risemount Boutique Đà Nẵng (D1200, tải 1700 tấn) (2020)

117. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Summit Building Đà Nẵng (D800, tải 1000 tấn) (2020)

118. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu vượt Nút Giao Hùng Vương - tỉnh Phú Yên (2020)

119. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu vượt Nút Giao Tây Trần Thị Lý - TP Đà Nẵng (2020)

120. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu vượt đường Vành đai Tây 2 - TP Đà Nẵng (2020)

121. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu - đường DT601 - TP Đà Nẵng (2020)

122. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu Huỳnh Tấn Phát - TP Quy Nhơn (2020)

123. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu Thanh Nam - TP Hội An (2020)

124. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Cầu Cổ Cò - đường Võ Chí Công nối dài - TP Đà Nẵng (2020)

125. Thí nghiệm cọc khoan nhồi Khu du lịch nghĩ dưỡng Arial Non Nước -  TP Đà Nẵng (2020)

126. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Trung tâm ghép tạng và Trung tâm Bỏng - Bệnh viện Đà Nẵng (2021)

127. Thí nghiệm Cọc Xi măng đất dự án đường ống xử lý nước thải quận Sơn Trà, quận Liên Chiểu (2021)

128. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Bảo Tàng Đà Nẵng (2021)

129. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Nhà máy xử lý chất thải rắn Bắc Quảng Nam (2021)

130. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Khu căn hộ MIA Plaza (2022)

131. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Chung cư cao cấp H&A (2022)

132. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Khu căn hộ MIA Plaza (2022)

133. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Cầu Thuận An - tỉnh Thừa Thiên Huế (cấp 1) (2022-2023)

134. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Công trình Cầu vượt số 3 - cao tốc Hồ Chí Minh - Trung Lương (2022)

135. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Cầu Trà Khúc 3 - thành phố Quảng Ngãi (cầu cấp 1) (2022-2023)

136. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi  Công trình Khu phức hợp thương mại dịch vụ, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang (25 tầng) (2022)

137. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Khu trung tâm dịch vụ thương mại, dịch vụ và nhà ở Khóm 4, Phường 1, Thành Phố Sa Đéc (25 tầng) (2022)

138. Cầu vượt đường Sắt; Cầu Hà Tân; Cầu Sông Đua thuộc Gói thầu số 01XL: Thi công xây lắp toàn bộ công trình Dự án: Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa) (2022-2023)

139. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Cầu Nguyễn Hoàng - Thành phố Huế (2023)

140. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Cầu Rạch Miễu 2 - tỉnh Bến Tre (Cấp đặc biệt) (2023)

141. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Cầu Thạch Hãn 1 - tỉnh Quảng Trị (Cấp 1) (2023)

142. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Cầu Kim Bồng - thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà (Cấp 2) (2023)

143. Thí nghiệm Cọc khoan nhồi Đập ngăn mặn Sông Cái - thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà (Cấp 2) (2021-2023)

.v.v. và nhiều công trình khác trên địa bàn Đà Nẵng, Miền Trung, Tây Nguyên.









CÁC PHẦN MỀM SỞ HỮU:


1. Phần mềm thiết kế cọc đất xi măng cho công trình xây dựng SCPile Software

Phần mềm SCPile cho phép tính toán thiết kế cấp phối vật liệu cọc đất xi măng, tính toán sức chịu tải, kiểm tra cọc và móng cọc đất xi măng theo các trạng thái giới hạn, phục vụ cho móng cọc công trình xây dựng. Đã áp dụng cho công trình FPT Complex - Hòa Hải - Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng.


SÁNG KIẾN:



1. "Hộp tải trọng BK Test Box" - Theo quyết định số 2100 ngày 13/6/2022 của trường Đại  học Bách Khoa. Hộp tải trọng phục vụ công tác thí nghiệm cọc khoan nhồi theo phương pháp cân bằng lực (Phương pháp Osterberg).































 























  
© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn