|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 75,104,053 |
|
|
 | | | Mục này được 26312 lượt người xem | Họ và tên: | Trương Phước Minh | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 08/10/1959 | Nơi sinh: | Tp Đà Nẵng | Quê quán | Tp Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Địa lý; Tại: Trường Đại học Tổng Hợp Huế | Đơn vị công tác: | Khoa Địa lý; Trường Đại học Sư phạm | Chức vụ: | Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2003; Chuyên ngành: Địa lý Kinh tế và Du lịch; Tại: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Dạy CN: | Địa lý kinh tế-xã hội, Địa lý du lịch, Khoa học trái đất, Hệ thống thông tin địa lý (GIS). | Lĩnh vực NC: | | Địa chỉ liên hệ: | 459 Tôn Đức Thắng, Tp. Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác |  |
| | Quá trình đào tạo: - Đại học: Đại học Tổng Hợp Huế, 1981 - Tiến sĩ: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2003
- NCS Tiến sĩ: The University of Queensland,Australia 2001
- Sau Tiến sĩ: Sejong University, KFAS-Korea, 2007-2008 Kinh nghiệm công tác: - Giảng viên chính Khoa Địa lý, Trường Đại học Sư phạm - Tổ trưởng Tổ Địa lý, Trường Đại học Sư phạm, 2003-2005 - Trưởng Khoa Địa lý, Trường Đại học Sư phạm, 2005-2009 - Trưởng Phòng Khoa học-Sau Đại học & Hợp tác Quốc tế, 2009-2014 - Trưởng Khoa Địa lý, Trường Đại học Sư phạm, 2014-2019 - Giám Đốc Trung Tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường Đại học Sư phạm -ĐHĐN, 2015-2019 |
| Các công trình khoa học |  |
| [1] | Đề tài Khác: (Dec 20 2012 12:53PM) | [2] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jun 3 2015 5:06PM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jun 3 2015 5:12PM) | [4] | Đề tài cấp cơ sở: (Feb 15 2011 3:29PM) | [5] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Feb 15 2011 3:33PM) | [6] | Đề tài Khác: (Apr 4 2011 11:59AM) | [7] | Đề tài cấp Bộ: (Apr 4 2011 11:51AM) | [8] | Đề tài cấp Thành phố: (Apr 4 2011 11:53AM) | [9] | Đề tài cấp Bộ: (Apr 4 2011 11:55AM) | [10] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 4 2011 11:56AM) | [11] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 4 2011 11:57AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Aug 1 2014 7:38AM) | [2] | Bài báo: (Aug 1 2014 7:51AM) | [3] | Bài báo: (Sep 19 2014 11:22AM) | [4] | Bài báo: (Sep 11 2013 10:49AM) | [5] | Bài báo: (Sep 11 2013 10:59AM) | [6] | Bài báo: (Nov 4 2013 2:42PM) | [7] | Bài báo: (Nov 4 2013 2:46PM) | [8] | Bài báo: (Dec 25 2012 11:14AM) | [9] | Bài báo: (Dec 26 2012 10:17AM) | [10] | Bài báo: (Dec 25 2012 11:34AM) | [11] | Bài báo: (Dec 26 2012 10:06AM) | [12] | Bài báo: (Nov 4 2013 2:33PM) | [13] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:10PM) | [14] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:16PM) | [15] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:18PM) | [16] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:21PM) | [17] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:23PM) | [18] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:32AM) | [19] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:25PM) | [20] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:25PM) | [21] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:32AM) | [22] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:26PM) | [23] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:28PM) | [24] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:29PM) | [25] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:31PM) | [26] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:32PM) | [27] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:34PM) | [28] | Bài báo: (Dec 31 2010 10:32AM) | [29] | Bài báo: (Apr 4 2011 12:35PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Feb 20 2011 9:54AM) | [2] | Article: (Dec 26 2012 6:12AM) | [3] | Article: (Apr 4 2011 12:41PM) | | |
| Sách và giáo trình |  |
| | Hướng dẫn Sau đại học |  |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Trần Thị Mỹ Lệ Đề tài: Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu
kinh tế theo hướng xây dựng nông thôn mới ở huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | 2013 | 2014 | [2] | Đinh thi Lựu Đề tài: “Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng tại khu
dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm – Quảng Nam” | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm Huế | 2013 | 2014 | [3] | Lê Văn Biên Đề tài: Nghiên cứu xói mòn
đất lưu vực sông Vu Gia | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2013 | 2014 | [4] | Nguyễn Hoàng Hải Đề tài: Chất lượng cuộc sống dân cư huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai – Thực trạng và giải pháp
| Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | 2012 | 2013 | [5] | Phạm Thị Hợi Đề tài: Quy hoạch khu vui chơi giải trí phục vụ khách du lịch ở TP.Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế | 2012 | 2013 | [6] | Lê Thị Phượng Đề tài: Nghiên cứu du lịch dải bờ biển thành phố Đà Nẵng theo hướng tích hợp bền vững | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế | 2012 | 2013 | [7] | Trần Thị Kim Loan Đề tài: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh An Giang-Thực
trạng và giải pháp | Thạc sĩ | Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh | 2012 | 2013 | [8] | Huỳnh Thị Bích Tuyền Đề tài: Định hướng bảo tồn và phát triển tài nguyên du lịch nhân văn ở Tỉnh Bình Dương phục vụ du lịch | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | 2011 | 2012 | [9] | Viên Đình Tiến Đề tài: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Phước giai đoạn 1999-2009 và định hướng đến 2020
| Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | 2009 | 2011 | [10] | Hoàng Mỹ Linh Đề tài: Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm môi trường biển và những tác động đến sự phát triển du lịch Bà Rịa-Vũng Tàu | Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | 2009 | 2011 |
| | |
| Khen thưởng |  |
| [1] | -. Năm: -. | [2] | Giảng viên Giỏi . Số: 18.11.03. Năm: 2003. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy |  |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Các tổ chức quốc tế Ngành: Quan hệ quốc tế | 2006 | Đại họcabortion stories gone wrong read teenage abortion facts cvs weekly sale cvs print prescription savings cards | Trường Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng | [2] | Địa danh học Ngành: Địa lý | 2004 | Đại học | Trường Đại học Sư phạm-Đại học Đà Nẵng
Đại học Quảng Nam | [3] | Cơ sở Địa lý du lịch Ngành: Địa lý | 2003 | Đại học
Học viên ngành Du lịch | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Đà Nẵng
Các lớp bồi dưỡng | [4] | Địa lý du lịch Việt nam Ngành: Địa lý | 2003 | Đại học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Kinh tế,Đại học Đà Nẵng
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Đà Nẵng
Các lớp bồi dưỡng | [5] | Hệ thông tin địa lý (GIS) Ngành: Địa lý | 2000 | Sinh viên đại học và Học viên Cao học | Trường Đại học Sư phạm-Đại học Đà Nẵng | [6] | Địa lý Việt nam và những vấn đề kinh tế-xã hội Ngành: Địa lý | 1995 | Đại học, cán bộ bồi dưỡng, học viên các ngành kinh tế và khoa học nhân văn | Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng
Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch Đà Nẵng
Các lớp bồi dưỡng cán bộ | [7] | Khoa học Trái đất Ngành: Địa chất học | 1981 | Đại học | Trường Đại học Sư phạm-Đại học Đà Nẵng
Đại học Quảng Nam
Các lớp bồi dưỡng | [8] | Địa chất học đại cương Ngành: Địa chất học | 1981 | Đại học | Trường Đại học Sư phạm-Đại học Đà Nẵng
Đại học Quảng Nam | [9] | Địa chất lịch sử Ngành: Các ngành KHKT khác | 1981 | Đại học | Trường Đại học Sư phạm-Đại học Đà Nẵng
Đại học Quảng Nam |
| | |
| Thông tin khác |  |
| | Certificate of Participation: EAP (English for Academic Purposes). Director of ICTE (Institute of Continuing & Tesol Education). The University of Queensland, August 2000.
Certificate of Participation: EARC (English for Academic & Research Communication). Director of ICTE (Institute of Continuing & Tesol Education). The University of Queensland, September 2001.
Certificate of Completion: DDP (Doctoral Development Program). Director, UQ Graduate School & Dean of Postgraduate Students.The University of Queensland, August 2002.
Certificate of Participation: CDTE (Curriculum Development & TESOL Education). Director of ICTE (Institute of Continuing & Tesol Education). The University of Queensland, April 2006.
Certificate of Participation: ERCRS (Enhancing Research Cultures and Research Supervision). Director of ICTE (Institute of Continuing & Tesol Education). The University of Queensland, January 2007.
Certificate of Recognition: of outstanding contributions to Sejong University in establishing and maintaining partner-university relations with The university of Danang. Dean of International Affairs. Sejong University, August 2008. | | |
|
|